société mère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ société mère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ société mère trong Tiếng pháp.
Từ société mère trong Tiếng pháp có nghĩa là Công ty mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ société mère
Công ty mẹ
Leur société mère est un de vos donateurs. Công ty mẹ của họ là một trong những người đóng góp lớn nhất. |
Xem thêm ví dụ
Leur société mère est un de vos donateurs. Công ty mẹ của họ là một trong những người đóng góp lớn nhất. |
En 2000, Ubisoft rachète Red Storm Entertainment, et en devient la société-mère. Năm 2000, Ubisoft mua lại Red Storm Entertainment. |
Groupe d'entreprises : comporte une société mère et des filiales. Thành phần của nhóm công ty gồm có: Công ty mẹ, công ty con. |
Stellaris est développé par Paradox Development Studio et édité par la société mère, Paradox Interactive. Stellaris được phát triển bởi hãng Paradox Development Studios và được phát hành bởi công ty mẹ là Paradox Interactive. |
C'est l'affaire qui est à l'origine de la Deep Rock Doctrine, c'est donc probablement la plus grosse contribution en régime fiscal des sociétés mères-filles. Quy tắc Deep Rock đã ra đời từ đây. Bởi thế, có thể coi đây là dấu mốc quan trọng nhất trong luật doanh nghiệp mẹ-con. |
En juillet 2014, Matthew Benham (par ailleurs propriétaire du club anglais Brentford FC) est devenu l'actionnaire majoritaire de la société mère FCM Holding détenant le FC Midtjylland. Vào tháng 7 năm 2014, Matthew Benham (chủ sở hửu của câu lạc bộ ở giải Championship của Anh là Brentford) đã đã trở thành cổ đông lớn của công ty mẹ FC Midtjylland là FCM Holding. |
La société mère de China Southern Airlines Company Limited est la China Southern Air Holding Company, une entreprise d'État qui était supervisée par la Commission de supervision et d'administration des actifs appartenant au Conseil d'État. Công ty mẹ của China Southern Airlines là China Southern Air Holding Company (Công ty cổ phần hàng không miền nam Trung Quốc), một doanh nghiệp được quản lý bởi Ủy ban Giám sát và Quản lý Tài sản nhà nước. |
La création de l'association « les Amis du Monde diplomatique » a institutionnalisé l'autonomisation rédactionnelle de la filiale Le Monde diplomatique par rapport à sa société-mère, la SA Le Monde, propriétaire de 51 % des actions de la filaile. Không nên nhầm lẫn tờ báo này với nguyệt san Le Monde diplomatique, một nguyệt san mà Le Monde giữa 51% quyền sở hữu nhưng lại độc lập về biên tập. |
En 1929, la société mère de Pan Am, l'Aviation Corporation of the Americas, était une des valeurs les plus animées de la Bourse de New York, et la spéculation redoublait à chaque fois qu'une nouvelle ligne était ouverte. Công ty mẹ của Pan Am, Aviation Corporation of the Americas là công ty có cổ phiếu sôi động nhất trên thị trường chứng khoán New York Curb Exchange vào năm 1929, và xuất hiện sự đầu cơ tăng giá cổ phiếu mỗi khi công ty có đường bay mới. |
Le choix fait suite à une concurrence de deux séries de ravitailleurs entre Boeing et EADS, société mère d'Airbus, et a lieu huit ans après l'annonce originale de l'USAF en 2003 de son projet de louer des KC-767. Lựa chọn này được đưa ra sau hai vòng tranh đua giữa Boeing và công ty mẹ của Airbus là EADS, 8 năm sau khi Không quân Hoa Kỳ thông báo ý định thuê máy bay KC-767 vào năm 2003. |
Trippe et ses associés durent repousser une tentative de prise de contrôle de United Aircraft and Transport Corporation afin de garder le contrôle de la Pan Am (UATC était la société-mère de ce que sont maintenant Boeing, Pratt & Whitney, et United Airlines). Trippe và đồng minh của ông ta đã phải đấu tranh chống lại nỗ lực tiếp quản của United Aircraft and Transport Corporation (UATC) để giữ lại quyền điều hành Pan Am (UATC là công ty mẹ của những hãng bây giờ là Boeing, Pratt & Whitney và United Airlines). |
Pour vous montrer à quel point cela est schizophrénique, voilà la société mère de MySpace, ou de Fox Interactive, une société de News Corp, à laquelle on a demandé, enfin, avec la grève des écrivains, est-ce que ça ne va pas nuire à News Corp et vous aider en ligne? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Pour vous montrer à quel point cela est schizophrénique, voilà la société mère de MySpace, ou de Fox Interactive, une société de News Corp, à laquelle on a demandé, enfin, avec la grève des écrivains, est- ce que ça ne va pas nuire à News Corp et vous aider en ligne? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức ( News Corp ) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Il jouait à de stupides jeux de société et gémissait sur sa misérable mère. Chơi mấy trò cờ ngu ngốc và than vãn về con mẹ già bất hạnh của nó. |
On peut trouver une grand-mère d’adoption à la Société de Secours. Một người được xem như bà nội, bà ngoại có thể được tìm thấy trong Hội Phụ Nữ. |
Lors d’une récente réunion de la Société de Secours, j’écoutais une jeune mère raconter une partie de l’histoire de sa conversion. Trong một buổi họp mới đây của Hội Phụ Nữ vào ngày Chủ Nhật, tôi có nghe một người mẹ trẻ chia sẻ một phần tiến trình cải đạo của mình. |
Mères et enfants dans la société juive Người mẹ và con cái trong xã hội Do Thái |
Vous pouvez penser que ça n'arrivera pas, mais j'ai grandi dans une société où ma mère disposait de petits verres pleins de cigarettes lors d’un dîner, dans laquelle les noirs et les blancs utilisaient des toilettes différentes et tout le monde se disait hétérosexuel. Bạn có thể nghĩ rằng điều này là không thể, nhưng tôi đã lớn lên ở một xã hội, mà mẹ tôi đã ném đi nhiều hộp thuốc lá trong các bữa tiệc tối, nơi mà người da trắng và người da đen phải sử dụng các nhà vệ sinh riêng, và nơi mà mọi người chỉ công nhận rằng mình dị tính. |
J’aime aller à la Société de Secours avec ma mère et ma grand-mère parce que c’est agréable de passer du temps avec elles en tant qu’amies. Cháu thích đi đến Hội Phụ Nữ với mẹ và bà ngoại cháu bởi vì thật là điều thú vị để trải qua thời giờ với họ như là những người bạn. |
Au début de mon mariage, quand mes parents se trouvaient au loin, les sœurs de la Société de Secours m’ont servi de mère. Trong những năm mới lập gia đình, khi cha mẹ tôi được chỉ định đi công tác xa nhà, các chị em trong Hội Phụ Nữ là ‘mẹ của tôi.’ |
Mon expérience d’homme de loi m’a appris que les gens qui mènent une vie de délits rendent souvent leur père, leur mère ou la société responsables quand ils sont emprisonnés. Kinh nghiệm của tôi với tư cách là một luật sư đã dạy cho tôi biết rằng những người sống trong sự phạm tội thường đổ lỗi cho cha hoặc mẹ mình hoặc xã hội khi họ bị bỏ tù. |
D'après elle, sa mère va, à elle seule, balayer la société occidentale. Theo lời cô ấy, mẹ cô ấy có thể một tay che đậy cả thế giới đấy. |
La mère a été invitée aux activités de la Société de Secours et y a assisté. Người mẹ được mời đến và tham dự các sinh hoạt của Hội Phụ Nữ. |
Elle est la mère de Bill Gates, le fondateur de la société Microsoft. Ông là cha đẻ của Bill Gates, người đồng sáng lập Microsoft. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ société mère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới société mère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.