sobowtór trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobowtór trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobowtór trong Tiếng Ba Lan.

Từ sobowtór trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gấp đôi, hình ảnh, kép, hai, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobowtór

gấp đôi

(double)

hình ảnh

(image)

kép

(double)

hai

(double)

đôi

(double)

Xem thêm ví dụ

Dotknięta nim, " Była szczęśliwa opowiadając, że odkryła, iż posiada on sobowtóra, który był bogaty, męski, przystojny i o arystokratycznym pochodzeniu. "
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái ".
Nie mogę pozwolić, by mój sobowtór skrzywdził kolejnych ludzi.
Làm ơn, tôi không thể để người trông giống mình hại người khác nữa.
Sobowtóry Ronniego i Caitlin są złe?
Kẻ song trùng của Ronnie và Caitlin là xấu xa sao?
On nie używa sobowtóra.
Anh ta không dùng hai người
Jest bardzo trudno znaleźć tych wszystkich sobowtórów, więc ciągle podchodzę do ludzi na ulicy i próbuje ich prosić, żeby przyszli i byli na jednej z moich fotografii albo w filmie.
Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi.
Dlaczego sobowtóry mają nie istnieć, skoro kosmici istnieją?
Không phải. Đến người ngoài hành tinh còn có, thì sao lại không thể có người có 2 thân phận chứ?
Załatwisz sobowtóra i na oczach całego świata podrzesz konstytucję.
Tìm thấy bản sao của ngài, đổi vai cho hắn, sau đó thì xé bản hiếp pháp trước mặt cả thế giới.
To pewnie mój sobowtór
Giờ tớ mới biết
(Śmiech) I myślę, o co chodzi, i nagle wiem, i widzę, że Hy Meyerowitz, ojciec Ricka Meyerowitza, sprzedawca proszków do prania z Bronxu, w 1931 r. wygrał konkurs na sobowtóra Charliego Chaplina.
(Tiếng cười) Và tôi tự hỏi để làm gì và giờ tôi biết, và tôi thấy rằng Hy Meyerowitz, cha của Rick Meyerowitz, một người bán máy giặt khô từ Bronx, đã đạt giải cuộc thi giống Charlie Chaplin nhất năm 1931.
Spójrz na ogłoszenie sprzed 4 miesięcy, gdzie szukają sobowtórów celebrytów.
Hãy nhìn vào mục thông cáo này của bốn tháng trước bởi một văn phòng đóng giả người nổi tiếng.
Dlatego trzeba działać teraz, nim Zoom przyśle innego sobowtóra.
Vậy nên Barry phải hành động ngay, trước khi Zoom đưa một bản sao người thân khác của Barry đến.
Mój sobowtór?
ấy... giống tôi sao?
Potrzebny nowy sobowtór.
Có vẻ như chúng ta cần tìm một bản sao khác.
Chciałeś sobowtóra w 4!
Còn định vượtcua số 4?
Znajdziemy tego sobowtóra.
Chúng ta sẽ tìm bản sao của anh ấy.
Ma sobowtóra.
Hắnngười đóng thế.
Powiedz wszystko, co wiesz o sobowtórze Cisco.
Hãy cho chúng tôi biết tất cả mọi thứ về bản sao của Cisco.
Tak, ale nie jest sobowtórem Wellsa, którego znaliśmy my, bo ciało tamtego opanował Reverse Flash, czyli Eobard Thawne, daleki krewny Eddiego z przyszłości.
Đúng nhưng ông ý không hẳn là bản sao của Dr. Wells mà chúng ta biết bởi vì cơ thể của Dr. Wells đã bị đánh cắp bởi Reverse Flash, người thật ra là Eobard Thawne và là họ hàng tương lai xa của Eddie
Sobowtór będzie wyglądał identycznie, ale może też być młodszy.
Họ có thể tạo ra một phiên bản y hệt hoặc thậm chí làm cậu trẻ lại.
Dotknięta nim, "Była szczęśliwa opowiadając, że odkryła, iż posiada on sobowtóra, który był bogaty, męski, przystojny i o arystokratycznym pochodzeniu."
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái".
Jesteś pewny, że wysłali sobowtóra?
Liệu chúng có gửi hình nhân đến không?
Szukałam twojego sobowtóra.
Em đã cố gắng tìm kẻ song trùng của anh.
Chorzy na zespół Capgrasa uważają, że ludzie, których kochają najbardziej na świecie są podstawieni przez idealnych sobowtórów.
Họ tin rằng những người mà họ yêu quý nhất trên đời đã bị thay thế bởi một bản sao hoàn hảo.
Podobnie jak ty sądziłem, że znajdując swojego sobowtóra podmienię chore komórki zdrowymi z jego ciała.
Giống như em, anh cũng nghĩ nếu anh có thể tìm thấy kẻ song trùng của anh trên Earth này, anh có thể thay thế tế bào bị tổn thương bằng tế bào khỏe mạnh của anh ta.
Napisano, że ktoś zabił sobowtóra Taiko Hideyoshi.
Có ai đó đã giết thế thân của Tướng Quân Hideoyoshi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobowtór trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.