smutny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smutny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smutny trong Tiếng Ba Lan.
Từ smutny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là buồn, âu sầu, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smutny
buồnadjective Jego smutna historia poruszyła mnie. Câu chuyện buồn của anh ấy khiến tôi mủi lòng. |
âu sầuadjective (taki, który wprawia w smutek, charakteryzuje się smutkiem, nie jest wesoły) |
xanhadjective Teraz będą trzy smutne buźki. 3 trong số chúng là màu xanh. Đừng di chuyển mắt bạn. |
Xem thêm ví dụ
Powiedziałem, że kiedy jestem smutny, babcia daje mi razy. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Bardzo smutne. Rất buồn. |
Miała pewnie wielkie, smutne oczy i długą historię. Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn. |
Smutną rzeczą jest to, że kiedy umierają, informacja umiera razem z nimi. Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng |
Życie Sméagola to smutna opowieść. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
Właśnie usłyszałam smutne wieści na temat wspólnego przyjaciela, którego dawno nie widziałam. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Jakież to musi być smutne dla Pana, gdy widzi, jak cnota jest pogwałcona, a skromność wyśmiewana w każdym zakątku tego niegodziwego świata. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
Z tego powodu nie miałam przyjaciół i byłam smutna, ale miałam pewność, że to, co robię, jest dobre. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Smutno mi, że się nie zgadzamy. Thật ghét khi ta đối chọi. |
Pewnie jesteś smutny widząc, jak siostra cierpi. Chị mình ốm rồi. |
Było im smutno i czuli się samotni, lecz, co zadziwiające, czuli się pocieszeni i odczuwali spokój. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Jak znów zerwą, nie wpuszczaj go do klubu smutnych facetów. Nếu họ chia tay lần nữa, tốt hơn là đừng mời hắn vào câu lạc bộ đàn ông cô đơn nữa. |
Upłynęło trochę czasu i znów trzeba było przygotować zabawę. Dziewczynka o imieniu Brianna powiedziała: Dziewczynka o imieniu Brianna powiedziała: "Mój tato nie może przyjść na zabawę i przez tę zabawę jest mi smutno". Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
Dziadku, wyglądasz na smutnego. Ông trông có vẻ buồn. |
Gdy jest mi smutno, potrzebuję kogoś, kto mnie pocieszy. Mỗi khi buồn, mình mong có người vỗ về an ủi. |
4 Jakże smutne są konsekwencje braku panowania nad sobą! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Bardzo smutno potoczyły się na przykład losy Salomona. Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29). |
No i spodziewałem się, że powie coś jak byłbym smutny, byłbym wściekły, byłbym zły, albo coś w tym rodzaju. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
– Więc wówczas gdy oglądałeś je czterdzieści trzy razy, byłeś aż tak bardzo smutny? """Cái ngày chú nhìn bốn mươi ba lần nọ, chú đã buồn quá đỗi phải không?" |
To niezmiernie smutne, że niektóre materiały pornograficzne przedstawiają treści o wiele gorsze niż nagość czy rozpustne współżycie mężczyzny i kobiety. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
„Było mi smutno, że nie wiedziałam nic o tym, o czym mówiłaś ty i twoi przyjaciele, więc na Boże Narodzenie poprosiłam rodziców o Biblię. “Tôi cảm thấy rất buồn vì tôi không biết gì cả về điều mà bạn và bạn bè của bạn nói chuyện, vậy nên tôi đã xin cha mẹ tôi một quyển Kinh Thánh nhân lễ Giáng Sinh. |
Sądzę, że dla Nowego Yorku to smutny dzień. Đây là một ngày buồn của New York. |
Szukałam osoby, z którą mogłam grać i zobaczyłam nowego kolegę, który był smutny. Em đang tìm một người để chơi cờ chung thì em thấy một bạn trai mới trông có vẻ buồn. |
To smutne, ale dzisiaj sporo osób deklarujących miłość do Jezusa nie zachowuje w stosunku do niego lojalności. Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách. |
„Jestem taka smutna i zniechęcona” — użalała się Mary. Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smutny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.