sjálfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjálfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjálfræði trong Tiếng Iceland.
Từ sjálfræði trong Tiếng Iceland có nghĩa là tự trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjálfræði
tự trị
|
Xem thêm ví dụ
Líkami ykkar er verkfæri hugans og guðleg gjöf til að iðka sjálfræði ykkar. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Jesús, sem notað hafði sjálfræði sitt til stuðnings við áætlun himnesks föður, var valinn og útnefndur sem frelsara okkar, forvígður til að framkvæma friðþægingarfórnina í þágu okkar allra. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
„Allir menn eiga rétt á sjálfræði, því Guð hefur ákvarðað það þannig. “Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy. |
Þetta stangast einnig á við ætlan og tilgang Kirkju Jesú Krists, sem viðurkennir og verndar siðrænt sjálfræði - með öllum víðtækum afleiðingum þess — til handa hverju og einu barni Guðs. Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo. |
Guð gaf ykkur siðferðislegt sjálfræði og tækifæri til að læra meðan jarðvist ykkar varir og hann hefur verk fyrir ykkur að vinna. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
Þeir sjá börnum sínum fyrir tækifærum til þroska, er þau ná andlegri getu til að iðka sjálfræði sitt réttilega. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
Allir sem til jarðar koma og hljóta dauðlegan líkama, munu reistir upp, en við verðum að verðskulda með eigin verkum blessanir upphafningar, fyrir trúfesti okkar, sjálfræði, hlýðni og iðrun. Mọi người đến thế gian và nhận được một thể xác hữu diệt sẽ được phục sinh, nhưng chúng ta phải cố gắng để tiếp nhận phước lành của sự tôn cao qua lòng trung tín, quyền tự quyết, sự vâng lời, và sự hối cải của chúng ta. |
Á líkan hátt, þá fáum við aðeins fyllilega skilið hver við erum og meðtakið allar blessanir okkar himneska föður, með því að iðka sjálfræði okkar og halda boðorðin – þar með talið að fá líkama, þróast, upplifa gleði, eignast fjölskyldu og erfa eilíft líf. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Í fortilverunni höfðum við siðferðilegt sjálfræði. Trong cuộc sống tiền dương thế chúng ta có quyền tự quyết về đạo đức. |
* Sjálfræði * Quyền tự quyết |
Það myndi ekki vera neitt sjálfræði og þar af leiðandi engin þörf fyrir andstæður. Sẽ không có quyền tự quyết hoặc lựa chọn bởi bất cứ người nào và do đó, không cần có sự tương phản. |
Tími, sjálfræði og minni hjálpa okkur að læra, vaxa og að styrkjast í trú. Thời giờ, quyền tự quyết, và ký ức giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và gia tăng đức tin. |
Er hann sagði þetta reis hann „gegn [Guði] og reyndi að tortíma sjálfræði mannsins“ (HDP Móse 4:3). Khi nói điều này, nó “phản nghịch chống lại [Thượng Đế] và tìm cách hủy diệt quyền tự quyết của loài người” (Môi Se 4:3). |
„Þegar við skuldsetjum okkur þá gefum við frá okku hluta af dýrmætu og ómetalegu sjálfræði okkar og setjum okkur í sjálfskipaða ánauð. “Khi chúng ta mắc nợ, chúng ta đã từ bỏ một số quyền tự quyết quý báu, vô giá của mình và tự áp đặt mình vào cảnh nô lệ. |
Þegar við veljum að lifa samkvæmt áætlun Guðs, styrkist sjálfræði okkar. Khi chúng ta chọn sống theo kế hoạch của Thượng Đế dành cho chúng ta thì quyền tự quyết của chúng ta được củng cố thêm. |
Þegar við útilokum þær truflanir sem draga okkur að heiminum og notum sjálfræði til að leita hans, ljúkum við upp hjörtum okkar fyrir himnesku afli sem dregur okkur nær honum. Khi chúng ta loại bỏ những điều xao lãng lôi kéo chúng ta hướng đến thế gian và sử dụng quyền tự quyết của mình để tìm kiếm Ngài, thì chúng ta đã mở lòng mình cho một sức mạnh thiên thượng để kéo chúng ta hướng về Ngài. |
* Drottinn gaf manninum sjálfræði, HDP Móse 7:32. * Chúa ban cho loài người quyền tự quyết, MôiSe 7:32. |
Satan vill ná stjórn á sjálfræði ykkar, svo hann fái ráðið hvað úr ykkur verður. Sa Tan muốn kiểm soát quyền tự quyết của các em để nó có thể kiểm soát con người mà các em sẽ trở thành. |
Lestu um sjálfræði Jósúa 24:15; 2. Nefí 2 og Kenningu og sáttmála 82:2–10. Hãy đọc về quyền tự quyết trong Giô Suê 24:15; 2 Nê Phi 2; và Giáo Lý và Giao Ước 82:2–10. |
Óvinurinn reynir að fá okkur til að misnota sjálfræði okkar. Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta. |
Ábyrgð okkar og skylda er að nota sjálfræði okkar til að verða andlega og stundlega sjálfbjarga. Chúng ta có đặc ân và bổn phận để sử dụng quyền tự quyết của mình để trở nên tự lực về mặt tinh thần lẫn vật chất. |
Reynsla mín í Vetrarstöðvunum auðveldaði mér að skilja að himneskur faðir gefur börnum sínum fagnaðarerindið og sjálfræði til að fara með það að eigin vild. Kinh nghiệm của tôi tại Chung Cư Mùa Đông (Winter Quarters) này đã giúp tôi nhận biết rằng Cha Thiên Thượng ban phúc âm cho con cái của Ngài và cho phép họ có được quyền tự quyết để làm theo ý muốn của họ. |
Hin mikilvæga kenning um sjálfræði gerir þá kröfu að vitnisburður um hið endurreista fagnaðarerindi byggist á trú, fremur en ytri eða vísindalegum sönnunum. Giáo lý thiết yếu về quyền tự quyết đòi hỏi rằng một chứng ngôn về phúc âm phục hồi cần phải được đặt trên đức tin thay vì bằng chứng chỉ bên ngoài hay khoa học. |
Hann heiðrar sjálfræði okkar. Ngài tôn trọng quyền tự quyết của chúng ta. |
Ekkert okkar mun nokkurn tíma „standa sig nægilega vel,“ nema fyrir náð og miskunn Jesú Krists,14 en sökum þess að Guð virðir sjálfræði okkar, þá munum við ekki frelsast án þess að keppa að því sjálf. Không ai trong chúng ta sẽ có bao giờ là “người đủ tốt” cả, ngoại trừ nhờ vào công lao và lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô,14 nhưng vì Thượng Đế tôn trọng quyền tự quyết của chúng ta, nên chúng ta cũng không thể được cứu nếu không cố gắng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjálfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.