ショベルカー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ショベルカー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ショベルカー trong Tiếng Nhật.

Từ ショベルカー trong Tiếng Nhật có nghĩa là Máy đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ショベルカー

Máy đào

Xem thêm ví dụ

しかしこの建物はときたら 芸術監督が 「桜の園」を上演するときに ステージ上で井戸から人を登場させたければ 単純に ショベルカーで穴を掘るまでです
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
このおもちゃ売りは 普段から注射器も売っていて 隣には予想どおり ショベルカーがあります
Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ショベルカー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.