si tratta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ si tratta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si tratta trong Tiếng Ý.
Từ si tratta trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiện, hành động, vật phẩm, nguyên nhân, đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ si tratta
kiện(matter) |
hành động
|
vật phẩm(matter) |
nguyên nhân(matter) |
đi mua hàng
|
Xem thêm ví dụ
Quasi sempre si tratta di fratelli e sorelle che hanno già ricevuto queste informazioni. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Vorrei sapere di che si tratta. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Quindi si tratta di omicidio? Vậy đó là một cú đánh? |
Si tratta di cercare la verità, non perché qualcuno dice che è vero, " perché lo dico io. " Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
Senti, se si tratta- nếu mà là về- |
Ma di quanto tempo si tratta? Nhưng bao lâu? |
La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Non si tratta solo della popolazione, non si tratta solo di loro; si tratta di noi. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
Perō, mi pagano di pių se si tratta di luoghi di provincia o all'esterno. Nếu như là lộ thiên hoặc dã ngoại thì thu được nhiều hơn chút. |
Non si tratta di un incidente. Đó không phải là một vụ tai nạn". |
Ma non vi parlerò della mia esperienza, perché qui non si tratta di me. Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi. |
Si tratta di strutture modeste, pulite e ben sistemate, e quindi dignitose. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Non si tratta di un vantaggio tecnico. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Non si tratta semplicemente di desistere dal peccato e dalle opere volte ad assicurarsi una condizione giusta. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
Si tratta solo di una tazza di caffe', no? Một ly cf thôi mà phải không? |
Si tratta di un'idea incredibilmente attraente specialmente per l'India. Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ. |
Con l'economia dei servizi, si tratta di migliorare la qualità. Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng. |
Di che si tratta? Cô muốn hỏi gì? |
Si tratta solamente di un decennio. Chỉ một thập niên nữa thôi. |
Si tratta di pensiero critico. Đó là về mặt suy nghĩ. |
Per i miei esperti si tratta di una piramide. Chuyên gia tôi bảo đó là một kim tự tháp. |
Non si tratta della quantita', capo. Nó không phải là vấn đề số lượng, ngài thủ lĩnh. |
Sì, si tratta di una crisi mondiale che richiede urgentemente una soluzione. Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp. |
Si tratta di quello che credi tu. Mà là về chuyện em tin vào gì. |
Si tratta di affari, non di piacere. Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si tratta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới si tratta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.