私は眼鏡をなくしました trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 私は眼鏡をなくしました trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 私は眼鏡をなくしました trong Tiếng Nhật.
Từ 私は眼鏡をなくしました trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kính, kính mắt, mắt kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 私は眼鏡をなくしました
kính
|
kính mắt
|
mắt kính
|
Xem thêm ví dụ
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
私達の持つ共通点の一つとして、自己表現への強い意欲が あると思います Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
現在の私と二人の子ども Với hai con tôi hiện nay |
(拍手) 私達もその結果に満足しています (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
傲慢になった私たちは そこから押し流され Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
そして 、 最終 的 に 私 の 国 は 安定 す る わ 。 Ý em là cai trị đất nước. |
小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
私は以前 特別な計らいで Appleのコールセンターで1 日過ごしたことがあります Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
ここで私が掲載しなかったグラフに関する冗談があるのですが 式がいくつも書かれていて、私はそれで100まで足し算できれば Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
イエスがユダヤ人であること,また私自身はユダヤ人であるけれどエホバの証人になったことなどについて話しました。 Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
しかし,私はすぐに自分たちが同じアブラハムについて話しているのではないことに気づきました。 Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
結婚 当時 あなた の 父 は 私 を 愛 し て は い な かっ た Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
エホバの忠実な僕たちに対する報いの中に,たとえ永遠の命の希望が含まれていなかったとしても,私はやはり敬虔な専心を守る生き方を望んだと思います。( Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
その年 私がよくやったことは あらゆる種類の調査に目を向け この主題に関するたくさんのデータを見ました Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
私は猫を2匹飼っています。 Tôi có hai con mèo. |
たまたまその前の晩に私は,他の受刑者たちが窮地に追い込まれたのは私のせいで,私が処女マリアへの祈りに加わろうとしないからだと非難されていました。 Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
戦争に喩えてしまうと こう言うしかありません たとえ理解したのは私でも 勝ったのはあなただ と Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
そう よ ね 私 も tôi cũng thế. |
話は私の教え子から 始まります Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick. |
それでも私は全時間奉仕者として奉仕したいと強く願っていました。 しかし,どうすればできるでしょうか。 Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này? |
私 の 彼 を 盗 っ た ! Cô lấy mật bạn trai tôi! |
時折,デイ兄弟が私たちのところを訪れ,私の行なった会計を検査しました。 Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 私は眼鏡をなくしました trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.