si dice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ si dice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si dice trong Tiếng Ý.
Từ si dice trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyết định về, ngôn, tiếng nói, nói, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ si dice
quyết định về(say) |
ngôn(say) |
tiếng nói(say) |
nói(say) |
phát biểu(say) |
Xem thêm ví dụ
Si dice che i visitatori siano stati circa 2 milioni e mezzo. Theo báo cáo thì có khoảng 2,5 triệu khách viếng thăm. |
Quindi e'vero cio'che si dice riguardo alle incisioni sull'elsa. Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt. |
Di dimore giusto, giovane, e nobilmente train'd, Stuff'd, come si dice, con parti d'onore, Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự, |
CA: Si dice che applichi commissioni leggermente più alte. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
Si dice che Irogenia di Lys fosse in grado di finire un uomo... soltanto con i suoi occhi. Người ta kể rằng Irogenia của Lys có thể hạ gục 1 người đàn ông chỉ với đôi mắt của bà. |
Ehi, che si dice? Chào em, chuyện gì vậy? |
Si dice che dopo aver sentito della morte di Kenshin, Oda Nobunaga abbia detto: "Ora l'impero è mio." Người ta nói rằng, khi nghe tin về cái chết của Kenshin, Oda Nobunaga đã nói, "Giờ thiên hạ đã là của ta", mặc dù điều này không có nghĩa là ông ta đã nhúng tay vào việc này. |
Come si dice " ciao " in turco? Tiếng Thổ, " chào " nói thế nào, anh? |
Si dice che le spose sono felici. Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc. |
Parole e azioni, motivate da sentimenti profondi, si dice vengano dal cuore, che rappresenta la nostra inclinazione interiore. Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta. |
Si dice che vengano dal Nord. Có người nói là từ phương Bắc. |
Laennec, si dice, camminando per le strade di Parigi vide due bambini che giocavano con un bastone. Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
Finalmente fai come ti si dice. Giờ thì mày mới chịu hành động đúng đắn. |
Questo algoritmo si dice che ha un bug perché contiene un errore. Thuật toán này mắc một sai lầm. |
Si dice che Gansfort non volesse accettare l’ordinazione sacerdotale. Người ta nói rằng Wessel không muốn được phong chức linh mục. |
A questo punto si dice che la trama si complica. Các quý ông, bây giờ sẽ là giai đoạn hấp dẫn nhất của trò chơi. |
Nel racconto parallelo di Mt 11:19 si dice che la sapienza compie delle “opere”. Trong phần chú thích của lời tường thuật tương ứng nơi Mat 11:19, sự khôn ngoan được miêu tả là có “việc làm”. |
Parlare in un modo che rifletta i propri sentimenti e sia consono a ciò che si dice. Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói. |
Si dice che nessun libro delle Scritture Ebraiche sia così ben documentato come Daniele. Có người nhận xét là không có sách nào trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ được kiểm chứng kỹ càng bằng sách Đa-ni-ên. |
Ma si dice che abbia avuto problemi comportamentali. Nhưng hắn có vấn đề về cách sử xự. |
Si dice che Gerusalemme sia il vero centro del mondo per chiedere perdono. Per me stesso... Có người cho rằng Jerusalem là nơi để chuộc tội. |
Si dice che siano morti mille schiavi durante la costruzione della Grande Piramide di Mereen. Họ bảo 1000 nô lệ đã chết trong khi xây dựng kim tự tháp Meereen vĩ đại. |
Si dice spesso che temiamo ciò che non conosciamo. Người ta thường nói chúng ta sợ những điều mình không biết. |
Si dice che i loro tesori siano nascosti lì. Nghe nói chúng giấu cả kho báu ở đó. |
Come in un film, l'ingiunzione è arrivata sulla scrivania della redazione e il giornalista si dice qualcosa come, Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si dice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới si dice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.