水族館 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 水族館 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水族館 trong Tiếng Nhật.

Từ 水族館 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thủy cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 水族館

thủy cung

noun ([水宮])

Xem thêm ví dụ

自然歴史博物館や水族館に 連れていくのではなく 実際に海に連れ出し 水中のノアの方舟という ガラスのトンネルを通して 地上の野生生物が 海の野生生物の コロニーとなるのを見てもらうのです
Thay vì được đưa tới bảo tàng lịch sử tự nhiên hay tới thủy cung, bạn được đưa đến biển, tới thăm bức tượng Noah's Ark dưới đáy đại dương ngắm nhìn từ đường hầm kính, nơi bạn có thể nhìn thấy cuộc sống hoang dã ở đó bị thu hút bởi cuộc sống hoang dã dưới đại dương.
次のグループは 国立水族館のイルカです
Tiếp theo là những chú cá heo tại Hồ cá Quốc gia.
色別に分類して サンペドロの水族館にて アースデイの展示に使用しました
Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro.
ここ国立水族館では 動物の保護 研究 管理保全に 最善の力を尽くしています
Đây là Hồ cá Quốc gia Chúng tôi dành những điều tốt nhất cho việc chăm sóc, nghiên cứu và bảo tồn loài động vật này.
先日,ネルソン姉妹とわたしは小さな民営の水族館で熱帯魚の美しさを楽しみました。
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
ハワイ大学在籍中 ワイキキ水族館で働きました
Và trong khi là sinh viên ở Hawaii, tôi làm việc cho Viện Hải Dương Học Waikiki.
モントレー水族館の研究所から 遠隔操作機を試す時間をいただきました そこでテストを行い どんな赤色の光を使えばよいかなど いろいろとはっきりさせました 動物が見えるけれど動物からは見えないようにするためです 電子クラゲも動くようになりました
Viện nghiên cứu Hải dương Vịnh Monterey đã có phép tôi sữ dụng máy ROV của họ để có thể thí nghiệm và tìm ra màu sắc nào phù hợp cho thiết bị đề có thể quan sát đươc các loài thủy sinh mà không làm chúng sợ hoàn thành con sứa điện tử này.
こんばんは アリソン・ギンスバーグです ボルチモアの国立水族館にいます
Tên tôi là Allison Ginsburg Và tôi sống ở Baltimore, làm việc tại Hồ cá Quốc gia.
クラゲはうっとりするほど美しく 金曜日には水族館で優美なクラゲがたくさん見られるでしょう でも クラゲに刺されると大変で クラゲの寿司や刺身は お腹の足しにはなりません
Loài sứa có sức thôi miên kì lạ và đẹp, bạn sẽ thấy nhiều loài rực rỡ ở thủy cung vào thứ sáu, nhưng chúng chích rất đau, sushi sứa và sashimi không thể làm bạn no đâu.
どうやって育てればいいのでしょうね 自然界でマンボウがどれだけ早く成長するのか知りませんが モンテレーベイ水族館は マンボウの飼育研究を 初めて行った場所の一つで 14か月で360kg増量したマンボウがいました
Tôi không biết làm thế nào bạn cho một đứa trẻ ăn như vậy nhưng ta không biết Mola lớn nhanh đến mức nào trong tự nhiên, nhưng nghiên cứu sinh trưởng trong môi trường nuôi ở Monterey Aquarium một trong những nơi đầu tiên nuôi chúng -- Có một con đạt 800 pao trong 14 tháng.
私たちが到着した翌日 水族館から来た私と同僚が第2室の係になりました
Vì vậy, vào ngày sau khi chúng tôi đến, hai trong số chúng tôi đến từ vườn sinh vật biển đã được chuyển đến phòng số 2.
デビットとジュリー・パッカードは モントレー水族館を作るのに貢献し 人々に 海と海洋生態系の健康は その生態系を食する事と同じくらい 地域経済にとっても重要なのだと 認識させました
Những người khác, giống như David Packard và Julie Packard, là những người góp phần vào việc tạo bể cá tại Vịnh Monterey để ươm vào ý thức của mọi người rằng đại dương và sức khỏe của hệ sinh thái đại dương quan trọng với nền kinh tế của vùng này ngang với việc ăn uống từ hệ sinh thái.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水族館 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.