食道 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 食道 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 食道 trong Tiếng Nhật.

Từ 食道 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 食道

Thực quản

noun

1999年,私は食道にできた潰瘍を切除する手術を受けました。
Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản.

Xem thêm ví dụ

症状が現れて始めてから 診断を受けるまでの間に 食道が徹底的に傷ついてしまい 口から食事をとれることは もう一生ありません
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
1999年,私は食道にできた潰瘍を切除する手術を受けました。
Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản.
まるで 一人一人の死体が ここ 私の食道
như thể những xác chết ấy vừa tìm thấy một chỗ chôn
11年後,食道の静脈が破裂し,大量に吐血したため,1週間入院しました。
Sau 11 năm, một tĩnh mạch trong thực quản bị vỡ và máu tràn ra cổ họng, anh phải nằm viện một tuần.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 食道 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.