聖徳太子 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 聖徳太子 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 聖徳太子 trong Tiếng Nhật.
Từ 聖徳太子 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Thánh Đức Thái tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 聖徳太子
Thánh Đức Thái tử
|
Xem thêm ví dụ
1396年1月に正式に婚約が取り交わされ、マルグリットは「王太子妃(madame la dauphine)」と呼ばれるようになった。 Sau khi đính hôn vào tháng 1 năm 1396, Marguerite được chỉ định dưới danh hiệu "Madame la Dauphine". |
王太子が果たした最初の重要な公式活動は、1419年にブルゴーニュとの間に和平条約を締結しようとしたことである。 Hành động quan trọng đầu tiên của ông là ký hiệp ước hòa bình với phe Burgundy năm 1419. |
ポルトガル将校の主要な指導者ジョルジェ・デ・アヴィレス(ポルトガル語版)将軍は王太子に、王国と財政の大臣のブラジルからの追放を強いた。 Thủ lĩnh chính của các sĩ quan Bồ Đào Nha là Tướng quân Jorge Avilez buộc vương tử bãi chức và trục xuất các bộ trưởng nội vụ và tài chính khỏi Brasil. |
2005年 - イギリス王太子チャールズがカミラ・パーカー・ボウルズと結婚。 Năm 2005, Thái tử kết hôn với Camilla Parker Bowles. |
聖徳太子の墓所。 Lăng mộ của Thanh Thánh Tổ. |
また薄熙来の事件も重大なニュースでした 彼は太子党です Gần đây có trường hợp của Bạc Hy Lai, những tin tức rất giật gân ông ta là một ông vua con. |
そして後にフランス王位に就くシャルル7世は、兄4人が相次いで死去したために14歳の時から王太子と目されていた。 Vị vua tương lai của nước Pháp, Charles VII, thụ phong Dauphin khi mới 14 tuổi, vì cả bốn anh trai của ông đều đã qua đời trước đó. |
太子党の1人とみなされている。 Do đó ông được xem là một thái tử Đảng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 聖徳太子 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.