腎臓 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 腎臓 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腎臓 trong Tiếng Nhật.
Từ 腎臓 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thận, Thận, 腎, cật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 腎臓
thậnnoun (尿を生成する体内の臓器。) 手術を受けたものの,時の経過とともに腎臓の機能は低下し続けました。 Anh đã phải phẫu thuật, nhưng càng ngày chức năng thận của anh càng tiếp tục suy giảm. |
Thậnnoun ひどい脱水症状で 腎臓が機能不全に陥りつつあり Cô bé mất nước nghiêm trọng. Thận của em không hoạt động nữa. |
腎noun |
cậtnoun |
Xem thêm ví dụ
その他の副作用はアレルギー反応、腎臓不全、非常に少ないがウイルス感染症にかかりやすくなるリスクがある。 Các tác dụng phụ khác bao gồm phản ứng dị ứng, các vấn đề về thận và nguy cơ rất nhỏ có thể nhiễm virus. |
腎臓の細胞を使ってウェハーを重ねます Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận |
動脈性高血圧症や,心臓,肝臓,腎臓の病気のために薬物治療を受けている人は,1日に必要なナトリウムとカリウムの摂取量について,主治医に相談してください。 Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
その危険の中には,様々ながん,腎臓障害,うつ病,不安感,かぶれ,ただれなどがある。 Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
今から百年後 他人に腎臓を提供することは 現在の血液や骨髄の提供と同じくらい 普通で珍しくないと 考えられるように なっているでしょうか Có phải từ 100 năm nay người ta có thể nghĩ việc hiến thận cho một người xa lạ chỉ là việc bình thường và thường ngày như là ngày nay ta nghĩ đến việc cho máu và tủy không? |
1928年、H. B. Maitland と D. I. Magrath は細かく刻んだ雌鶏の腎臓の懸濁液でワクシニアウイルスを培養した。 Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận gà băm nhỏ. |
さてこの他にも腹部に癌の腫瘍ができることがあります 実際はかなり少ないですが 膵臓 肝臓 腎臓などの癌もあります Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận. |
腎移植(じんいしょく、英: Kidney transplantation または renal transplantation)は、末期腎不全患者に対する腎臓の移植のこと。 Ghép thận hoặc cấy ghép thận là việc cấy ghép thận của một người vào một bệnh nhân bị bệnh thận giai đoạn cuối. |
腎臓や心臓 筋肉 肝臓などに対しても 薬が問題を引き起こすかどうか 見たいというときも 同じチップ技術を用いることができます Bạn có thể làm công nghệ chip tương tự cho thận, tim, và cơ, ở tất cả mọi nơi mà bạn muốn xem liệu một loại thuốc có trở thành một vấn đề, cho gan. |
そうすると イメージを表示し 360度回転させて 腎臓の容積特性を 詳細に分析し 情報を 取得することができ それをスキャンして 印刷できるデジタル情報にします Chúng tôi sẽ có thể dựng hình của những quả thận này, tạo mô hình quay 360 độ để nghiên cứu quả thận với các đặc tính chính xác về thể tích, và chúng tôi sẽ có thể lấy những thông tin này và định dạng chúng thành dữ liệu vi tính cho máy in. |
手術を受けたものの,時の経過とともに腎臓の機能は低下し続けました。 Anh đã phải phẫu thuật, nhưng càng ngày chức năng thận của anh càng tiếp tục suy giảm. |
ご覧ください 今日印刷した腎臓です Các bạn có thể thấy quả thật được in ra từ sớm hôm nay. |
これまで何度も大きな手術を受けていて,腎臓は5回も手術しました。 Trong nhiều năm, cháu phải trải qua những cuộc đại phẫu, kể cả năm lần phẫu thuật thận. |
腎臓は 水分と体内の老廃物から 尿を作り 尿は尿管と呼ばれる 2本の筋肉でできた管へと送られます Thận tạo ra nước tiểu từ hỗn hợp nước và các chất thải của cơ thể, dẫn nước tiểu vào hai ống cơ gọi là ống dẫn đái. |
2010年,ブルースは息子のデビッドから腎臓の提供を受けます。 Năm 2010, Bruce nhận được quả thận từ con trai David của anh. |
詩 139:13,新)神によって定められた過程を経て腎臓が形成されるのは4か月目で,そのときから腎臓は血液をろ過します。 Tiến trình kỳ diệu này diễn tiến và hiện ra trong tháng thứ tư, và bây giờ thận bắt đầu lọc máu. |
大勢の利他的な腎臓ドナーに 質問する機会がありました どうしたら その広範囲にわたる 思いやりを生み出せて 見ず知らずの他人に 自ら腎臓をあげる気になるのか Tôi có may mắn được hỏi nhiều người hiến thận bằng cách nào họ có được lòng thương người rộng lớn như vậy đến mức mà có thể cho một người xa lạ quả thận của mình. |
我々は腎臓にいくつかの 嗅覚受容体や味覚受容体を 確認しましたが それぞれの受容体の働きを 入念に調べ どの化学物質に反応するかを 少しずつ解明し始めたばかりで Mặc dù chúng tôi đã xác định một số các cơ quan khứu giác và vị giác khác nhau trong thận, Chúng tôi mới chỉ bắt đầu tách các chức năng khác nhau của chúng và tìm ra hóa chất phản ứng với từng loại. |
腎臓結石を破壊する 砕石術についてもご存知でしょう Và quí vị cũng biết về phẫu thuật nghiến sỏi -- đánh tan sỏi thận. |
他人に腎臓を提供した人は アメリカ国民の2千人未満 あなたは その1人 Bạn là 1 trong khoảng 2000 người Mỹ đã hiến 1 quả thận cho người xa lạ. |
ある利他主義者に 腎臓の提供が当然と思える理由を尋ねると 答えはこうでした 「自分のことじゃないから」 Khi tôi hỏi một người tại sao việc cho thận có ý nghĩa đối với cô ta, cô ta trả lời, "Vì điều đó giúp người khác." |
社会が豊かになり 暮らしが良くなると 人々は自分の外へ 注意を向け始めるようで その結果 ボランティアや寄付から 腎臓の提供まで 他者に対する 利他的な行為が増えるのです Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận. |
この病気は腎臓をひどく損なうので,透析が必要となります。 Bệnh này hủy hoại thận và do đó người ta cần phải thấm tách. |
1997年,腎臓の機能が低下し,健康状態が悪化したため,ポーター長老の生活は大きく変わりました。 Cuộc sống của Anh Cả Porter đã thay đổi đáng kể vào năm 1997 khi chức năng của thận và sức khỏe của anh bắt đầu trở nên suy yếu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腎臓 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.