傷 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 傷 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 傷 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sẹo, vết thương, thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 傷

sẹo

noun

は 増や さ な い と 約束 し た で しょ
Em tưởng chúng ta đã thỏa thuận, không thêm sẹo nữa.

vết thương

noun

これは私の血ではない。すべて相手の返り血だ。私の身体にはひとつない。
Đây không phải là máu của tôi mà là của đối thủ. Trên người tôi không có một vết thương nào cả.

thương

verb noun ([傷])

Xem thêm ví dụ

さすが に 俺 も 驚 い た ぞ ブッチ あなた の は?
Butch, ông có vết thẹo ra sao?
で は を 縫い合わせ て あげ よう それ から あなた 方 2人 で あなた が 誰 だ か 決め なさ い
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
ドラコ は 痛 む ?
Nó đã tấn công cậu phải không, Draco?
" 彼女 は 戦い の が あ る "
Cô ấy có thẹo chiến tranh.
啓示 21:4)その時に何を思い出すとしても,それが,今わたしたちの心の重荷となるような深い,または苦痛を引き起こすことはありません。 ―イザヤ 65:17,18。
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
あなたはモルモン書の人々のように,救い主の体のを見たことはないかもしれませんが,聖餐にあずかるときに,救い主の贖いの犠牲を思い起こすことはできます。
Mặc dù các em không nhìn thấy những vết thương trên thân thể của Đấng Cứu Rỗi, như những người dân trong Sách Mặc Môn đã thấy, nhưng các em có thể tưởng nhớ tới sự hy sinh chuộc tội của Ngài khi các em dự phần Tiệc Thánh.
しかし僕達は 心のに対しては 常にそんなことをしているのです
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý.
そのような子供は,長いあいだ感情面でのを背負わされることもあります。
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
例えば,自行為が何らかのストレスに対処する手段となっていることがよくあります。
Ví dụ, căng thẳng có thể là một trong những nguyên nhân đó.
フォレストはそのも戦争全体も生き残った。
Schmeling đã sống sót qua trận chiến này và qua cả cuộc chiến tranh.
何とか熱に耐えたとしても 空気中の砂やほこりで 身体じゅうがこすれて 無数の切り傷で 一気にだらけになるだろう
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
攻撃的または不適切なコンテンツの例: 個人や団体を対象としたいじめや脅し、人種差別、差別扇動団体が利用するツール、犯罪現場や事故現場の生々しい画像、動物の虐待、殺人、自行為、ゆすりや恐喝、絶滅危惧種の販売や取引、冒とく的な言葉を含む広告
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
肉体のは,時には医師の助けを借りながら,治癒します。
Thể xác của chúng ta, khi bị tổn thương, có thể tự sửa chữa, đôi khi với sự giúp đỡ của bác sĩ.
そのは癒えましたが,もはや細かな手作業をすることはできず,それまでの仕事をあきらめざるを得ませんでした。
Mặc dù vết thương sau đó đã lành, nhưng Plantin không thể làm công việc lao động chân tay được nữa nên phải giải nghệ.
もっとも,これは,軽いがもとで浮遊物が見えるようになったわけですから,厳密に言えば飛蚊症ではありません。
Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ.
紙 で 切 っ た だ と 思 っ て い た けど 間違い だ
Tao từng nghĩ nó chỉ như vết giấy cứa thôi, nhưng tao đã sai rồi.
亡くなる2年前 息子は 自行為をおこなっていると ノートに書いていました
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
しかしそのは,神の言葉の真理を受け入れて大きな幸福を見いだす見込みを,永久に閉ざしてしまうものでしょうか。
Nhưng những vết thương như thế có khiến người đó không bao giờ nhận được lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời và tìm được một mức độ hạnh phúc đáng kể không?
巨人 で 大き い が 彼 の 顔 に ?
Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à?
実際のところ,同胞が同胞に対して残虐行為を働くなら,そのがいえるには何百年もの年月が必要でしょう。
Quả thật, khi người ta hung bạo với người lân cận, có thể phải cần nhiều thế kỷ vết thương mới lành được.
イザヤ 1:6後半)ここでイザヤは3種類の怪我について述べています。 (剣や短刀で付けられたような切り傷)と,打ち傷(殴打による腫れ)と,生々しいむちの跡(いやせないように見える,新しい,開いた)です。
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
ダニエルは奇跡的に,かすり一つ負っていませんでした。 ―ダニエル 6:23。
Mầu nhiệm thay, Đa-ni-ên không bị một vết cào nào!—Đa-ni-ên 6:23.
甲冑 で その を 隠せ
Che vết thương lại.
ぐちゃぐちゃになった自転車を見て身震いしましたが,次に見たのは,かすりの息子がこちらに歩いてくる姿でした。
Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút.
私 が 力 を 使 え ば 誰 か が つく って 言 っ た だ ろ 。
sẽ có người bị thương nếu tôi dùng sức mạnh đấy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.