ścianka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ścianka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ścianka trong Tiếng Ba Lan.

Từ ścianka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tường, Tường, mặt, liếp ngăn, vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ścianka

tường

(wall)

Tường

(wall)

mặt

(facet)

liếp ngăn

(partition)

vách

(wall)

Xem thêm ví dụ

Te ścianki zostaną wyrzucone, te słupki usunięte.
Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít
Na ściance pewnego wspaniale zdobionego ossuarium — jednego z najpiękniejszych, jakie kiedykolwiek odnaleziono — widniała inskrypcja z imieniem Jehosef bar Kajafa (Józef, syn Kajfasza).
Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe).
Aaron, przestań głaskać ściankę.
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
Gdyby użyć regularne miękkie szczęki do przechowywania to cienkie ścianki części
Nếu ông đã là sử dụng thường xuyên các quai hàm mềm để giữ này mỏng vách phần
obliczanie prawdopodobieństwa wydaje się być proste kostka ma sześć ścianek, moneta ma dwie strony, w talii są 52 karty.
Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân.
Na ściance za nimi jest rozprysk krwi.
Có vết máu bắn lên cánh cửa phía sau.
Z futrzaną ścianką.
với 1 bức tường da thú bây giờ.
Większość z nas pracuje w otwartej przestrzeni biurowej, bez ścianek działowych, gdzie narażeni jesteśmy na ciągły hałas i wzrok naszych współpracowników.
Hầu hết chúng ta làm việc trong những văn phòng mở, không có những bức tường, nơi mà chúng ta luôn phải nghe những tiếng ồn và chịu sự dòm ngó của đồng nghiệp.
To nowa ścianka gipsowa.
Các bức tường thạch cao này đều mới.
Jedną z najczęstszych chorób objętych tym terminem jest miażdżyca tętnic, polegająca na odkładaniu się na ich wewnętrznych ściankach złogów tłuszczu (ognisk kaszowatych).
Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch.
Postawił pierwsze ścianki z naszymi synami.
Ông ấy dựng lên những bức tường chắn đầu tiên với các con tôi.
Przez bardzo cienką ściankę (utworzoną z jednej warstwy komórek śródbłonkowych) naczynia włosowate przepuszczają substancje odżywcze (przenoszone przez osocze, czyli płynną część krwi) i tlen (przenoszony przez krwinki czerwone) do sąsiadujących z nimi tkanek.
Mặc dù thành mao mạch chỉ dày bằng một lớp tế bào, nó vận chuyển chất dinh dưỡng (bằng huyết tương, phần lỏng của máu) và khí oxy (bằng hồng cầu) tới các mô kế cận.
Widać teraz, że zwierzę rzeczywiście potrafi unikać ścianek i dociera do platformy, znowu świadomie używając wzroku.
Và giờ các bạn có thể thấy, con vật đã tránh các bức tường và đi tới cái bệ và rút ra kinh nghiệm sử dụng mắt lần nữa.
Wierzchołki minus krawędzie plus ścianki - wciąż daje dwa.
Và bạn lấy các đỉnh trừ các cạnh cộng các mặt-- vẫn sẽ bằng 2.
I pękniętą ściankę żołądka.
Phần bên trong bị xé toạc ra.
Kiedy płód przebywa w łonie matki, w ściance jego serca znajduje się otwór.
Khi còn trong bụng mẹ, bào thai có một cái lỗ trong vách tim.
Bez ścianki wokół tkanki odpowiedzialnej za erekcję, bez tego wzmocnienia, kształt zmieniłby się, ale powiększony penis nie byłby odporny na zgięcia i nie doszłoby do erekcji.
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
Urodził się w Belfaście jako drugie z trójki dzieci, w rodzinie protestanckiej Frances (z domu Harper) i Williama Branagha, hydraulika i stolarza, który prowadził firmę wyspecjalizowaną w dopasowywaniu ścianek działowych i sufitów podwieszanych.
Branagh sinh ra trong gia đình có ba người con, được sinh ra ở Belfast, con trai của Frances (nhũ danh Harper) và William Branagh, một người thợ sửa ống nước và người thợ mộc, người điều hành một công ty chuyên lắp ghép và trần treo.
Tym razem to jego własna krew zalewała mu twarz, ale on na to nie zważał — chwycił się ścianki i wysunął na zewnątrz.
Lần này, chính máu cậu chảy xuống gáy, nhưng chẳng làm gì được, cậu cứ bám lấy thành toa và lách người ra bên ngoài.
Jak mu Eddie kazał, przytrzymał Williego, kiedy ten przechylił się nad tylną ścianką wagonika, chcąc zwolnić blokadę.
Anh ta làm theo lời dặn của Eddie, giữ chặt Willie khi Willie nghiêng người ra phía sau toa tàu để tháo chốt an toàn.
Później musieliśmy zrobić resztę satelity, najmniejszą jak tylko się da. Po prostu latający teleskop w 4 ściankach, i zestaw elektroniki mniejszy od książki telefonicznej, zużywający mniej energii niż 100 watowa żarówka.
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW
Umięśnioną ściankę tego organu tworzy tkanka zwana mięśniem wypieracza, rozluźniająca się, gdy pęcherz się wypełnia, co pozwala mu się nadmuchać jak balon.
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
Przez 30 lat ledwo ułożyłem dwie ścianki.
3 thập kỷ mà tôi mới xếp được có 2 mặt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ścianka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.