sbattere le palpebre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sbattere le palpebre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbattere le palpebre trong Tiếng Ý.
Từ sbattere le palpebre trong Tiếng Ý có các nghĩa là nháy, nháy mắt, nhấp nháy, chớp, chớp mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sbattere le palpebre
nháy(blink) |
nháy mắt(nictate) |
nhấp nháy(blink) |
chớp(blink) |
chớp mắt(nictate) |
Xem thêm ví dụ
Mi diverto solo a vederlo sbattere le palpebre. Nhìn cậu ta nháy mắt cho vui thôi. |
Non sbattere le palpebre, okay? Anh đã nháy mắt |
Non sbattere le palpebre. Đừng nháy mắt |
Dovevo sbattere le palpebre se volevo rispondere. Tôi phải nháy mắt trong trường hợp muốn hồi đáp. |
E potete vedere come, ancora una volta, cerca in qualche modo di trovare i miei occhi e prevedere come meglio può quando sbatterò le palpebre. Như các bạn có thể thấy, lại một lần nữa, nó tìm ra đôi mắt của tôi và cố gắng hết sức dự đoán khi nào thì tôi nháy mắt. |
Si trovava in una sorta di stato catatonico, dove era cosciente di ciò che avveniva intorno a sé ma non riusciva nemmeno a sbattere le palpebre per indicare che era vivo. Anh như đang bị chứng căng trương lực vì anh có thể ý thức được xung quanh nhưng không thể cử động để chứng tỏ mình còn sống. Những người đó đã bỏ đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbattere le palpebre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sbattere le palpebre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.