さや trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ さや trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さや trong Tiếng Nhật.
Từ さや trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vỏ, bao kiếm, bao, Quả đậu, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ さや
vỏ(scabbard) |
bao kiếm(scabbard) |
bao(hull) |
Quả đậu
|
vợ(sheath) |
Xem thêm ví dụ
2 神はご自分の預言者また見張りの者であるエゼキエルを通して,「すべての肉なるものは,わたしが,エホバが,わたしの剣をさやから抜き放ったことを知らなければならなくなる」と言われました。( 2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10). |
エホバはご自分の剣をさやから抜かれる! Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ! |
9 わたし は ラバン の 1 剣 つるぎ に 目 め を やった。 そして、それ を さや から 引 ひ き 抜 ぬ いた。 柄 つか は 純 じゅん 金 きん で あって 実 じつ に 見 み 事 ごと な 造 つく り で、 刃 やいば は 最 もっと も 上等 じょうとう な 鋼 はがね で できて いた。 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
ヨハネ 13:1‐17)イエスが逮捕された時に剣を抜き,大祭司の奴隷であったマルコスの耳を切り落とすという大胆な行動に出たのもこの同じシモン・ペテロでした。 そこでもペテロは,「剣をさやに納めなさい。 Si-môn Phi-e-rơ đó lại cũng là người đã dạn dĩ rút gươm ra chém đứt tai phải của Man-chu, đầy tớ thầy tế lễ thượng phẩm, khi Giê-su bị bắt. |
ヨハネ第一 3:10‐12,15)ですから,僧職者とその信奉者たちはクリスチャンであると称していますが,『剣をさやに納めよ』と追随者たちに言われたイエス・キリストの教えとは反対のことをしてきました。 ―マタイ 26:51,52。 Như vậy, trong khi hàng giáo phẩm và các giáo dân của họ tự xưng là tín đồ đấng Christ, họ đã đi nghịch lại các dạy dỗ của Giê-su Christ, vì ngài bảo các môn đồ phải “nạp gươm vào vỏ” (Ma-thi-ơ 26:51, 52). |
そうです,彼らは,エホバがご自分のさやから象徴的な剣を抜かれたことを知らされました。 ―エズラ 9:6‐9。 ネヘミヤ 1:8; 9:26‐30。 Có, họ bắt buộc phải biết là Đức Giê-hô-va đã rút gươm tượng trưng của Ngài ra khỏi vỏ (E-xơ-ra 9:6-9; Nê-hê-mi 1:8; 9:26-30). |
また,もしあなたが神の「見張りの者」の言葉を聴き続けるなら,エホバがご自分の剣をさやから抜かれる時に生き残る人々の一人になることができます。 Và nếu bạn tiếp tục nghe “người canh giữ” của Đức Chúa Trời, bạn có thể ở trong số những người được sống sót khi Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ. |
しかし,エホバは確かに,そのような人の忠節さや忍耐を貴重なものとみなされます。 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chắc chắn quý trọng lòng trung thành và sự chịu đựng của họ. |
21:3 ― エホバがさやから抜き放つ「剣」とは何ですか。 21:8—“Gươm” mà Đức Giê-hô-va rút ra khỏi vỏ là gì? |
そして彼は,豚が食べているいなごまめのさやで腹を満たしたいとさえ思っていましたが,彼に何か与えようとする者はだれもいませんでした」― ルカ 15:14‐16。 Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho” (Lu-ca 15:14-16). |
レビ記 11:7,8)食糧があまりにも乏しいので,豚のえさになっていたいなごまめのさやを食べたくてたまらない状態になります。 Trong cơn tuyệt vọng, hắn nhận việc chăn heo—một nghề đáng khinh đối với người Do Thái (Lê-vi Ký 11:7, 8). |
一つのさやあたり平均6 -10個の種子がある。 Mỗi quả bông có trung bình từ 6 đến 10 hạt giống. |
「すべての肉なるものは,わたしが,エホバが,わたしの剣をさやから抜き放ったことを知らなければならなくなる」― エゼキエル 21:5。 “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ” (Ê-XÊ-CHI-ÊN 21:10). |
イザヤ 31:8)決着がつけられる時,エルサレムの住民は自分の剣をさやから抜くことさえ必要ありません。 (Ê-sai 31:8) Khi cuộc hành quyết bắt đầu, dân Giê-ru-sa-lem thậm chí không cần phải rút gươm khỏi vỏ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さや trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.