さんけつ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ さんけつ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さんけつ trong Tiếng Nhật.

Từ さんけつ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngạt thở, sự nghẹt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ さんけつ

ngạt thở

(suffocation)

sự nghẹt thở

(suffocation)

Xem thêm ví dụ

さん 僕 だ よ
Mẹ, là con đây.
さん の 事 を そんな 風 に 言 う な !
Đừng có nói xấu ba tôi!
パパ さん 「 DEA 」 は 言葉 じゃ な い わ
Cụ ơi " dea " không phải một từ.
お 父 さん の ライト セイバー だ
Là kiếm ánh sáng của cha cậu.
とはいえ,年月がたっても,息子さんはやはりあなたのことをすごいと思ってくれるでしょうか。
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
あなた が キーガン さん の 金融 アナリスト だ って ホント ?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
次 に お 譲 さん が 自警 団 を 呼 び 時 に 言 っ た 事 全て を 聞 く 事 が でき ま す
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
お前 の 母 さん が シート ベルト を 1 度 も つけ な かっ た と 言 っ て る
Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.
さん が オックス から 手紙 を 受け取 っ た...
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
お 嬢 さん の お 供 で ゲッペルス 大臣 の 映画 祭 に 参加 する ん で す よ 。
Tham dự buổi công chiếu của Gobbels như là một vệ sĩ hộ tống của quý cô đây.
83 彼 かれ の 頭 こうべ に 下 くだ される 彼 かれ ら の 判決 はんけつ は、 彼 かれ に 関 かん する 論 ろん 争 そう の 終 お わり で ある。
83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.
現地に着くと、ミムラさんと嶋本の出会いが実現した。
Họ đã đến đây vào đúng thời điểm xảy ra cuộc thảm sát Sabra và Shatila.
37 シオン に おける 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい は、 教 きょう 会 かい の 諸 しょ 事 じ に 関 かん する 彼 かれ ら の すべて の 決 けつ 議 ぎ に おいて、シオン の ステーク に おける 十二 人 にん の 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と 同 どう 等 とう の 権能 けんのう を 持 も つ 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
5 さて、テアンクム は、レーマン 人 じん が これまで に 奪 うば い 取 と った それら の 町 まち と、 手 て に 入 い れた それら の 土 と 地 ち を 守 まも り 通 とお そう と 決 けつ 意 い して いる の を 知 し り、また 彼 かれ ら の 人数 にんずう が おびただしい の を 見 み て、とりで に こもって いる 彼 かれ ら を 攻 こう 撃 げき しよう と する の は 得 とく 策 さく で は ない と 思 おも った。
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
え~ 、 妹 さん に 教え て 下さ い
Để dạy hoàng muội của người.
彼 が 愛 し て る の は ライサ 叔母 さん
Ngài ấy yêu dì.
あなた の お 父 さん
Không có bố cậu thì chưa.
ホームズ さん こちら へ
Lối này, Ông Holmes.
彼はデータを一緒に組み合わせ、 個別のデータより遥かに面白いものを生み出し、 確か彼の息子さんが開発したという このソフトウェアに取り込ませることで、 この素晴らしいプレゼンテーションを作成したのです
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
君 の お 父 さん を 知 っ て い た
Tôi quen bố cô.
誰があなたの息子さんを殺したのですか
Ai giết con trai bạn?
直子さんはあの白い家に住んでいます。
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
お 母 さん と 一緒 な の ?
Có mẹ đi cùng không?
ハーさんは小さい家を持っている。
Cô Hà có ngôi nhà nhỏ.
海 が そなた の 汚れ を 洗い流 さん こと を
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さんけつ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.