รู trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รู trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รู trong Tiếng Thái.

Từ รู trong Tiếng Thái có nghĩa là lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รู

lỗ

noun

และพวกเขาใช้เข็มเหล็กร้อนในการเจาะรู ผ่านจมูกและปากเพื่อครอบมัดไว้
Và họ dùng một cái kim nóng đỏ để đâm một lỗ qua mõm.

Xem thêm ví dụ

อย่างที่คุณสังเกตได้ มันดูเหมือนกําลังคิดว่า "ฉันอยู่ตรงไหน" หลังจากนั้นมันก็เดินตรงไปยังหลุมนั้น และหนีลงรูไป
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
พวก แรก ใน หุบเขา ทํา ฟาร์ม ที่ เรา อยู่ ซึ่ง เข้า มา เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ก็ มี ม็อด แมนเซอร์, วิลเลียม ลูก ชาย และ รูบี ลูก สาว ของ เธอ.
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
ซาตาน พญา มาร ต้องการ จะ ฆ่า พระ บุตร ของ พระเจ้า และ มัน รู้ ว่า กษัตริย์ เฮโรด แห่ง ยะรูซา เล็ม คง จะ พยายาม ฆ่า พระองค์.
Sa-tan Ma-quỉ muốn giết Con Đức Chúa Trời, và hắn biết rằng Vua Hê-rốt tại Giê-ru-sa-lem sẽ tìm cách giết ngài.
หลังคาเป็นรูเบ้อเร่อเลย
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
ดัง นั้น เมื่อ ชน ชาติ บาบุโลน ภาย ใต้ ความ บังคับ บัญชา ของ นะบูคัดเนซัร ได้ มา ทําลาย กรุง ยะรูซา เล็ม และ ดินแดน ซึ่ง อยู่ ใน ความ ครอบครอง นั้น ถูก ทํา ให้ เริศร้าง เปล่าเปลี่ยว ไป โดย สิ้นเชิง ตําแหน่ง การ ครอบครอง โลก จึง ตก ไป อยู่ ใน มือ ของ ชน ต่าง ชาติ โดย ไม่ มี การ เข้า แทรกแซง ใด ๆ จาก อาณาจักร อัน เป็น เครื่อง แสดง ถึง อํานาจ อธิปไตย ของ พระ ยะโฮวา นั้น เลย.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
ไซรัส ตั้ง กูบารู ไว้ เป็น ผู้ ว่า ราชการ ใน บาบูโลน และ บันทึก ฝ่าย โลก ยืน ยัน ว่า เขา มี อํานาจ ปกครอง ค่อนข้าง มาก.
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
นาอะมี พูด กับ รูท ว่า “ลูก เอ๋ย, แม่ จะ หา ที่ พึ่ง พัก สําหรับ เจ้า . . . มิ ควร หรือ?”
Bà đến gần và nói với Ru-: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1).
เมฆ มหัศจรรย์ เรือง แสง จ้า ลอย อยู่ เหนือ หีบ ศักดิ์สิทธิ์ และ อยู่ ระหว่าง คะรูบ ทั้ง สอง.
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
คลาร์ก สมาชิกโควรัมที่หนึ่งแห่งสาวกเจ็ดสิบ และเอ็ลเดอร์โคอิชิ อาโอยากิ และบรูซ เอ.
Clarke với tư cách là thành viên của Đệ Nhấ Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Hai Anh Cả Koichi Aoyagi và Bruce A.
แต่คืนหนึ่ง บรูนีหายตัวไป
Nhưng 1 đêm nọ Bruni biến mất.
ซบีกเนียฟ อธิบาย ว่า “เมื่อ ผ่าน ไป หลาย ปี โรค ข้อ อักเสบ รูมาทอยด์ ก็ บั่น ทอน กําลัง ของ ผม ไป เรื่อย ๆ ทําลาย ข้อ ต่อ ของ ผม ข้อ แล้ว ข้อ เล่า.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
ชื่อของเขาคือ กีโอดาโนบรูโน และเขาก็เป็นกบฏธรรมชาติเกิด
Một người đàn ông khác tên là Giordano Bruno, và từ khi sinh ra, người đàn ông này đã là một kẻ nổi loạn.
แต่ รูธ ไม่ ไป.
Nhưng Ru-tơ không muốn bỏ đi.
ขอ พิจารณา: แม้ ว่า จะ ดู เรียบ ทึบ แต่ เปลือก ที่ อุดม ด้วย แคลเซียม ของ ไข่ ไก่ หนึ่ง ฟอง อาจ มี รู พรุน ขนาด จิ๋ว ถึง 8,000 รู.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
เรื่อง ราว ของ รูท เตือน ใจ เรา ว่า โศกนาฏกรรม และ การ สูญ เสีย เกิด ขึ้น ได้ กับ ทุก คน ไม่ ว่า คน ดี หรือ คน ชั่ว.
Lời tường thuật về Ru- nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11).
เราทําอย่างเดียวกันกับดัมโบ ในบรูคลิน นี่คือหนึ่งในบรรดาโครงการแรก ๆ ที่เราทํา เราเอาที่จอดรถ ที่คนใช้น้อย แถมหน้าตามอมแมม เราใช้สี กระถางต้นไม้ แปลงโฉมที่จอดรถในวันหยุดสุดสัปดาห์นึง
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
ให้ เรา ดู ย้อน หลัง ไม่ กี่ ปี ก่อน ที่ เอษรา ไป ยะรูซา เล็ม.
CHÚNG TA hãy lui lại ít năm trước khi E-xơ-ra về thành Giê-ru-sa-lem.
เราผสมชีวมวลในท้องถิ่นที่มีอยู่โดยรอบ ซึ่งสามารถช่วยดินให้เป็นรูมากขึ้น
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.
ถือ กัน ว่า โอเบด บุตร ชาย ของ ทั้ง สอง เป็น บุตร ของ นาอะมี และ เป็น ทายาท ตาม กฎหมาย ของ อะลีเมะเล็ค.—ประวัตินางรูธ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru- 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
เขา ต้องการ ปก ป้อง ชื่อเสียง ของ รูท และ ของ ตัว เอง เนื่อง จาก คน ที่ มา เห็น อาจ เข้าใจ ผิด ได้ ว่า ทั้ง สอง ทํา ผิด ศีลธรรม.
Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức.
แต่ ยี่ สิบ สี่ ปี ต่อ มา นัก วิวัฒนาการ ไมเคิล รูส ได้ เขียน ว่า “นัก ชีววิทยา จํานวน มาก ขึ้น เรื่อย ๆ . . . อ้าง เหตุ ผล ว่า ทฤษฎี ทาง วิวัฒนาการ ใด ๆ ที่ อาศัย หลัก ของ ดาร์วิน—โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ทฤษฎี ที่ ถือ ว่า การ เลือก ตาม ธรรมชาติ เป็น กุญแจ สําคัญ ของ การ เปลี่ยน แปลง ทาง วิวัฒนาการ นั้น—ยัง ไม่ ครบ ถ้วน, นํา ไป ผิด ทาง.”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
รูโน: ลิซ กราซี [ขอบคุณ]
BG: Liz, cám ơn (tiếng Ý)
ตัวอย่าง: ไวรัสคอมพิวเตอร์ แรนซัมแวร์ หนอนคอมพิวเตอร์ ม้าโทรจัน รูทคิต โปรแกรมบันทึกคีย์ โปรแกรมโทรศัพท์ สปายแวร์ ซอฟต์แวร์โกงความปลอดภัย และโปรแกรมหรือแอปอื่นๆ ที่เป็นอันตราย
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
(ประวัตินางรูธ 1:16; ดานิเอล 3:17, 18; 1 โครินท์ 4:17; ฟิลิปปอย 2:20-22) แต่ ขอ ให้ เรา เอา ใจ ใส่ อีก ตัว อย่าง หนึ่ง ที่ โดด เด่น นั่น คือ มิตรภาพ ระหว่าง ดาวิด กับ โยนาธาน.
Nhưng bây giờ chúng ta hãy lưu ý đến một gương mẫu nổi bật khác: tình bạn giữa Đa-vít và Giô-na-than.
รูโน ย้าย ไป เมือง กัวเปียรา ซึ่ง มี ประชากร ประมาณ 7,000 คน และ อยู่ ห่าง จาก เมือง เซาเปาลู ประมาณ 260 กิโลเมตร.
Anh Bruno chuyển đến thị trấn Guapiara (có số dân khoảng 7.000), cách thành phố São Paulo khoảng 260km.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รู trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.