różne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ różne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ różne trong Tiếng Ba Lan.
Từ różne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là những thứ lặt vặt, đồ lặt vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ różne
những thứ lặt vặt(sundries) |
đồ lặt vặt(sundries) |
Xem thêm ví dụ
(Uczniowie mogą podać różne odpowiedzi. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Na symulatorze trenowaliśmy niewidomych kierowców i szybko testowaliśmy różne interfejsy niewizualne. i szybko testowaliśmy różne interfejsy niewizualne. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
6 Na spotkaniu towarzyskim chrześcijanie mogą porozmawiać o różnych sprawach, poczytać coś na głos albo opowiedzieć ciekawe przeżycia. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
Wiosną ubiegłego roku wydaliśmy Virtual Choir 3. Tym razem mój utwór o nazwie "Water Night", Który tym razem wykonało prawie 4000 śpiewaków z 73 różnych krajów. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Doświadczyliśmy wszystkiego, czego można doświadczyć — konsekwencji różnych przepisów prawa i zasad, a także rozczarowań, tragedii i śmierci w naszych własnych rodzinach. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
(Śmiech) I każdy taki motyl składa się z różnych kawałków. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
Przez dwa miesiące, kiedy tam przebywałam, udzielano mi pomocy w zrozumieniu różnych zagadnień biblijnych. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
Przeszłe pokolenia zmagały się z różnymi przejawami egotyzmu i narcyzmu, lecz myślę, że dziś mają one poważną konkurencję. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Rozdziały: Mosjasz 9–10 zawierają zapis o dwóch różnych sytuacji, w których Lamanici poszli do walki przeciwko Zenifowi i jego ludowi. Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
Dlaczego różne osoby, nawet bardzo młode, czuły się przy Jezusie tak swobodnie? Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
Wielu naukowców może teraz wyhodować wiele różnych rodzajów komórek -- dodatkowo mamy jeszcze komórki macierzyste. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Poszczególni właściciele bloków adresów IP udostępniają te rekordy z użyciem różnych procedur. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Kupili więc całkiem legalny skaner i podsłuchiwali różne częstotliwości za pomocą programu, który napisali. Vì vậy, họ đã mua một máy quét. |
Przecież w minionych latach wiele razy przeczytałem Biblię i mnóstwo różnych publikacji”. Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
Porównując genotypy mieszkańców różnych rejonów świata, znaleźli niezbite dowody na to, że cała ludzkość ma wspólnego przodka, że nasz DNA i DNA każdego człowieka, który kiedykolwiek żył, pochodzi ze wspólnego źródła. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Poza 3 nowymi świątyniami posiadamy obecnie 144 czynne świątynie, 5 jest w trakcie renowacji, 13 w trakcie budowy, a 13 ogłoszonych wcześniej znajduje się na różnych etapach przygotowań do rozpoczęcia prac budowlanych. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Chociaż Adalberto wciąż nam przeszkadzał, udawało mi się wciągać go w dość długie rozmowy na różne tematy. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
Uważam, że Riley, to uosobienie każdego dziecka, a rezygnacja z nauki może przybierać różne formy... Od maturzysty, którego skreślono zanim rozpoczął się rok szkolny po pustą ostatnią ławkę miejskiego gimnazjum. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Poproś uczniów o przeczytanie po cichu fragmentu: Mosjasz 26:17–28 i zwrócenie uwagi za każdym razem, gdy Pan używa różnych form słowa mójlub Ja. Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta. |
Jakiś czas temu pewien oficer z RPA, odpowiedzialny za bezpieczeństwo na terenach wystawowych w Pretorii, skomentował zachowanie Świadków Jehowy należących do różnych ras, którzy korzystają z tamtejszych obiektów podczas swych corocznych zgromadzeń. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Zostaną zastąpione przez różnego rodzaju kolektywy”. Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”. |
Różne symbole matematyczne AKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name |
Jednym z naczelnych haseł jest Można to zrobić na różne sposoby (ang. There is more than one way to do it – TIMTOWTDI – wymawiane jak Tim Toady). Có nhiều hơn một cách để làm điều đó (There is more than one way to do it - TIMTOWTDI), một triết lý cho phép nhiều phương pháp xử lý cùng một việc. |
Problem polega na tym, że w różne dni ta godzina wygląda różnie. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
Mamy około 200 000 różnych odmian pszenicy, i około 2 do 400 000 odmian ryżu, ale to wszystko ginie. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ różne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.