rozkład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozkład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozkład trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozkład trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thời khóa biểu, lan tràn, sắp giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozkład

thời khóa biểu

noun

A może zdołasz dokonać jakiejś drobnej zmiany w swym tygodniowym rozkładzie zajęć?
Hoặc bạn hãy thử điều chỉnh chút ít thời khóa biểu hàng tuần?

lan tràn

noun

sắp giờ

noun

Xem thêm ví dụ

4 Czy pomimo napiętego rozkładu zajęć udaje ci się każdego tygodnia trzymać planu czytania Biblii proponowanego w programie teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Przeprowadź wywiad z jednym lub dwoma głosicielami, którzy w minionym roku pełnili pomocniczą służbę pionierską pomimo napiętego rozkładu zajęć lub ograniczeń zdrowotnych.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Masz nowy rozkład zajęć, może też nową pracę, inny budżet, nowych przyjaciół i krewnych, do których trzeba się przyzwyczaić.
Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen.
Na przykład zamiast się zadręczać sprawami, na które nie mamy wpływu, lepiej spróbować zmienić swój rozkład zajęć albo otoczenie.
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
znajomości terenu, rozkładu dnia i pomocy z zewnątrz lub z wewnątrz.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Rozkłady.
Tập hợp.
Współczesna rodzina ulega rozkładowi, ponieważ jej członkowie spędzają razem mało czasu i w zasadzie nic ich nie łączy.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
Krótka wizyta u Eglona pozwoliła mu się zorientować, jak wygląda rozkład pałacu i w jakiej mierze straże pilnują króla.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.
W tych warunkach zwłoki nie były wystawione na działanie powietrza i wody, co hamowało ich rozkład.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
Można spojrzeć na rozkład wskaźników tłumienia całej populacji.
Giờ bạn hãy nhìn vào sự phân phối của mức độ bị kìm hãm trên toàn dân số.
7 Zastanów się poważnie nad możliwością podjęcia pomocniczej służby pionierskiej, uwzględniając przy tym swoje obowiązki rodzinne, zdrowie fizyczne oraz pracę zawodową bądź też rozkład zajęć w szkole.
7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành.
„Udzielam bezpłatnych lekcji z zakresu Pisma Świętego i mógłbym uwzględnić w swym rozkładzie zajęć jeszcze kilka osób.
“Chúng tôi hướng dẫn người ta học Kinh Thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ cho những người khác nữa.
Wybierz porę odpowiednią dla ciebie i w razie potrzeby skoryguj swój rozkład zajęć.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
Dlaczego mądrze jest rozważyć wprowadzenie takich zmian w rozkładzie zajęć i stylu życia, które pozwoliłyby ci podjąć służbę pionierską?
Tại sao bạn nên xem xét kỹ hoàn cảnh cá nhân để xem mình có thể làm tiên phong hay không?
W pewnym doniesieniu z Wielkiej Brytanii nadmieniono: „Bardzo przecież potrzebna więź społeczna ulega rozkładowi wskutek strachu przed przestępczością, który zmusza dużo ludzi do pozostawania w domu”.
Có một báo-cáo từ Anh-quốc cho biết như sau: “Tinh thần cộng đồng cần thiết bao nhiêu nay đã bị trấn áp bởi sự sợ hãi trước tội ác, vì thế người ta không muốn ra khỏi nhà mình”.
Gdybyśmy jednak zauważyli, że zaczyna się nam gromadzić nadmierna ilość literatury, może warto dokonać zmian w naszym rozkładzie zajęć, by więcej czasu poświęcać na pracę z czasopismami.
Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí.
Inne, potencjalnie ważne mechanizmy kojarzone z cukrzycą typu 2 i opornością na insulinę obejmują: wzmożony rozkład lipidów w komórkach tłuszczowych, oporność na inkretynę lub jej brak, wysokie stężenie glukagonu we krwi, wzmożone zatrzymywanie soli i wody przez nerki oraz nieprawidłowa regulacja metabolizmu przez ośrodkowy układ nerwowy.
Các cơ chế quan trọng khác có liên quan đến tiểu đường loại 2 và kháng insulin bao gồm: tăng lipid trong các tế bào mỡ, đề kháng và thiếu incretin, nồng độ glucagon cao trong máu, tăng lượng muối và nước trong thận, và điều hòa sự trao đổi chất không phù hợp của hệ thần kinh trung ương.
Mam zabójczy rozkład zajęć.
Thời gian biểu thật... chết người.
Chociaż dostosowanie się do rozkładu zajęć w Betel wymaga wysiłku, możliwość służenia Bogu w tym miejscu daje radość.
Nếp sống ở Bê-tên không dễ dàng, nhưng được phụng sự Đức Chúa Trời tại đây mang lại niềm vui cho tôi.
Czy ta rozrywka nie wypiera z twojego rozkładu dnia ważniejszych zajęć?
Nó có chiếm thời gian của những hoạt động quan trọng hơn không?
Dzięki zmianom w rozkładzie zebrań obecnie czas ten można w całości spędzić na wielbieniu Jehowy całą rodziną.
Giờ đây, với sự điều chỉnh chương trình nhóm họp, chúng ta có cả buổi tối để cùng gia đình thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Zwalone drzewa i konary powinny zostać pozostawione rozkładowi, by mogły użyźnić glebę.
Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ.
To plus anormalny rozkład utrudnia ustalenie, jak długo tam była.
Thêm sự phân hủy bất thường làm khó đoán cô ấy đã ở đó bao lâu.
Skoro plastik jest wytwarzany syntetycznie, rozwiązaniem będzie biochemiczny rozkład.
Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học.
Eksperymenty prowadzone w 1911 roku przez Lise Meitner i Otto Hahna, oraz przez Jamesa Chadwicka w roku 1914 wykazały, że rozkład energii promieniowania beta jest ciągły, a nie dyskretny, jak pierwotnie sądzono.
Các thí nghiệm vào năm 1911 bởi Otto Hahn và James Chadwick vào năm 1914 phát hiện ra rằng quang phổ phân rã beta là liên tục chứ không phải là rời rạc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozkład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.