Ce înseamnă xoá în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului xoá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați xoá în Vietnamez.

Cuvântul xoá din Vietnamez înseamnă șterge, şterge, a șterge, anula, freca. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului xoá

șterge

(rub out)

şterge

(expunge)

a șterge

(erase)

anula

(undo)

freca

(wipe)

Vezi mai multe exemple

Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
Din păcate, în loc să se concentreze pe eradicarea sărăciei așa cum v-ați aștepta, strategia aleasă a fost să elimine săracii.
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Aici puteți adăuga căi adiționale de căutare pentru documentație. Pentru a adăuga o cale, dați clic pe butonul Adaugă... și selectați directorul în care să fie căutată documentație adițională. Puteți șterge aceste directoare dînd clic pe butonul Șterge
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
Şi uite, nu-ţi cer să sprijini legea, doar să n-o faci praf public.
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.
Acest lucru este foarte important, pentru că o mulţime de pagini noi care sunt create sunt doar gunoaie şi trebuie şterse, ştiţi, ASDFASDF.
Chỉ mục băng đã được xoá
Am şters indexul benzii
Các hẻm núi đã xoá bỏ một phần bề mặt cũ.
Canioanele au distrus părți ale suprafeței vechi.
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
Prima: poți să ștergi aceste aplicații și noi, cei din Occident suntem oare pe cale să facem asta?
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
Mac a introdus lada de gunoi pentru ca ştergerea fişierelor să fie mai intuitivă.
Xoá 20 năm của sự áp bức ra ngoài cửa sổ.
Aruncă 20 de ani de opresie pe fereastră.
Trong lúc ấy, tất cả dấu vết của một chính quyền tự quản địa phương đều bị xoá bỏ, và Pyotr vẫn tiếp tục và tăng cường các yêu cầu của những người tiền nhiệm về sự phục vụ nhà nước đối với mọi quý tộc.
În aceste vremuri, orice vestigii ale formelor locale de autoguvernare au fost desființate, iar Petru a continuat politica înaintașilor lui de a obliga toată nobilimea să presteze servicii statului.
Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990.
Practic eliminarea sărăciei extreme, definită prin oameni trăind sub $1, 25 pe zi, ajustat, desigur, cu inflația, de la anul de referință 1990.
Anh biết không thể xoá bỏ được mà.
Asta nu se poate sterge.
Bạn thật sự muốn xoá « % # » không?
Doriţi într-adevăr să ştergeţi % #?
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
Acesta este afișajul senzorului. Pentru a-l personaliza dați clic dreapta pe cadru sau afișaj și selectați Proprietăți din meniul contextual. Selectați Elimină pentru a șterge afișajul din foaia de lucru. % # Largest axis title
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?
Dar te-am făcut să nu mai rânjeşti, nu?
Quân đội Anh thật tuyệt khi đã xoá bỏ chúng.
Armata britanică le-a pus frumos capăt.
Ông ta quẹo nhầm đường và xoá sổ mọi người bản xứ.
Ia gresit coltul si-i extermina pe indigeni.
Tất cả món nợ đã được xí xoá, và mọi lời thế máu được miễn.
Toate datoriile iertate, şi se va renunţa la toate jurămintele de sânge.
Việc xoá Đánh dấu
Ştergere semn de carte
Vì vậy chúng ta có thể giải quyết vấn đề này đơn giản bằng cách làm cho kim tiêm sẵn có với tất cả mọi người và xoá đi lỗi sợ bị bắt
Deci am putea face această problemă să dispară, făcând posibil accesul universal la ace sterile şi înlăturând frica de arestare.
& Danh sách hành động (nhấn chuột phải để thêm/xoá
& Listă de acțiuni (clic-dreapta pentru adăugare/eliminare comenzi
Chúng phải bị xoá sổ, và Bolvangar phải được canh phòng cẩn mật.
Trebuie să fie eliminaţi, iar Bolvangarul trebuie apărat.
Xoá đối tượng
Şterge obiecte
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
Şi iată un exemplu din Thailanda unde am descoperit că, datorită faptului că o mangrovă nu costă aşa mult -- este aproape 600$ măsuraţi pe parcursul a celor nouă ani de viaţă -- în comparaţie cu valoarea unei ferme de creveţi, care este aproximativ 9. 600$, s- a constatat o tendinţă treptată de a tăia pădurile de mangrove şi de a le transforma în ferme de creveţi.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui xoá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.