ripartitore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripartitore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripartitore trong Tiếng Ý.
Từ ripartitore trong Tiếng Ý có các nghĩa là lượng từ, Chia hết, phân bố thuế, loại từ, cơ cấu phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripartitore
lượng từ
|
Chia hết
|
phân bố thuế
|
loại từ
|
cơ cấu phân phối
|
Xem thêm ví dụ
Gesù rispose: “Uomo, chi mi ha costituito giudice o ripartitore su di voi?” Giê-su đáp: “Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay là chia của cho các ngươi?” |
Anzi gli disse: “Uomo, chi mi ha costituito giudice o ripartitore su di voi?” Ngài nói với ông: “Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay là chia của cho các ngươi?” |
“Uomo”, rispose, “chi mi ha costituito giudice o ripartitore su di voi?” Ngài đáp: “Này anh kia, ai lập tôi lên để xét xử hoặc phân xử cho hai anh?”. |
(1 Tessalonicesi 4:11; 1 Pietro 4:15) Quando un ebreo chiese a Gesù di fare da giudice in una questione di eredità, Gesù rispose: “Uomo, chi mi ha costituito giudice o ripartitore su di voi?” Khi một người Do Thái nhờ Chúa Giê-su xét xử một vấn đề liên quan đến gia tài, ngài đáp: “Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay là chia của cho các ngươi?” |
“Uomo, chi mi ha costituito giudice o ripartitore su di voi?” “Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay là chia của cho các ngươi?” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripartitore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.