remodeling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remodeling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remodeling trong Tiếng Anh.
Từ remodeling trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cải cách, tối tân hóa, perestroika, hiện đại hoá, hiện đại hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remodeling
Cải cách
|
tối tân hóa
|
perestroika
|
hiện đại hoá
|
hiện đại hóa
|
Xem thêm ví dụ
Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
So from 1970 to 1990, three buildings were purchased and remodeled in Manhattan to provide suitable meeting places. Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp. |
The Animate there reopened after remodeling in 2000 with a strong emphasis on the women's sales base, and in the same year the nearby K-Books changed its product offerings to specialize in doujinshi aimed at women. Animate có mở cửa trở lại sau khi tu sửa vào năm 2000 với sự nhấn mạnh vào cơ sở bán hàng của phụ nữ, và trong cùng một năm gần đây K-Books đã thay đổi sản phẩm dịch vụ của mình để chuyên về dōjinshi nhắm vào phụ nữ. |
A resolution is required when a decision must be made about important matters such as purchasing property, remodeling or building a Kingdom Hall, sending special contributions to the Society, or caring for the circuit overseer’s expenses. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
We did not aim to repair the spinal cord, yet we were able to promote one of the more extensive remodeling of axonal projections ever observed in the central nervous system of adult mammal after an injury. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
And we now know that what you really probably need to do is to change the physiology of the organ, the brain, rewire it, remodel it, and that, of course, we know study upon study has shown that talk therapy does exactly that, and study upon study has shown that talk therapy combined with medicines, pills, really is much more effective than either one alone. Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ. |
The company would also, as provided in the Compulsory Investment Program, expand the terminal and tracks, remodel taxi and traffic area, and redesign the airport road system, with a Viaduct, it would receive automatic baggage management, security control and new aircraft boarding bridges. Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu. |
During the remodeling, the house was extended to the east, with the addition of various reception and service rooms, gardens and a large swimming pool. Quá trình tu sửa đã mở rộng dinh thự này về phía đông với việc bổ sung thêm các phòng tiếp khách và dịch vụ, khu vườn cùng một bể bơi lớn. |
On September 28, 2003, volunteers from Florida, U.S.A., went to Saba and remodeled a building nearby, which now serves as the Kingdom Hall. Vào ngày 28-9-2003, những người tình nguyện từ Florida, Hoa Kỳ, đã đến tu sửa lại một tòa nhà gần Saba, dùng làm Phòng Nước Trời. |
And my hope is that after several months of training, there may be enough remodeling of residual connection to allow locomotion without the robot, maybe even without pharmacology or stimulation. Và hy vọng của tôi là sau vài tháng tập luyện, phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc cho phép thực hiện các vận động mà không cần robot, có lẽ thậm chí không cần dược học hoặc kích thích. |
Now this building has undergone extensive renovation and remodeling to bring it up to the latest seismic code. Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất. |
Sometimes temples are rededicated after they are remodeled. Đôi khi các đền thờ được làm lễ tái cung hiến sau khi đã được tu sửa lại. |
Several studies have demonstrated that tendons respond to changes in mechanical loading with growth and remodeling processes, much like bones. Một số nghiên cứu đã chứng minh rằng gân phản ứng với những thay đổi trong tải cơ học với quá trình tăng trưởng và tu sửa, giống như xương. |
The chief of their village, Hajino Nakamoto, recognized the sanctity of the statue and enshrined it by remodeling his own house into a small temple in Asakusa so that the villagers could worship Kannon. Trưởng làng, là ông Hajino Nakamoto, đã công nhận sự thiêng liêng của bức tượng và ông đã tu sửa ngôi nhà của mình thành một ngôi chùa nhỏ ở Asakusa, để người dân có thể thờ phượng Kannon. |
And if you're remodeling your house, take out all the carpeting and put in hardwood flooring. " Và nếu cháu có thể thiết kế lại nhà, hãy bỏ hết các tấm thảm và thay vào đó là sàn bằng gỗ cứng. " |
The message was broadcast into space a single time via frequency modulated radio waves at a ceremony to mark the remodeling of the Arecibo radio telescope in Puerto Rico on 16 November 1974. Thông điệp đã được phát hướng vào M13 trong vũ trụ, phát một lần bằng sóng vô tuyến tại buổi lễ khánh thành nâng cấp Đài quan sát Arecibo ở Puerto Rico vào ngày 16 tháng 11 năm 1974. |
The grass field of the Doroteo Guamuch Flores is surrounded by an eight-lane athletic track, which originally was made of sand, and later remodeled to have a synthetic tartan surface. Bao quanh sân cỏ của Doroteo Guamuch là một đường chạy điền kinh có tám làn, ban đầu được làm bằng cát, và sau đó được tu sửa thành bề mặt tartan tổng hợp. |
It brought back great memories of how I remembered the Logan Utah Temple before it was remodeled and modernized. Điều này mang lại những kỷ niệm quý báu trong ký ức tôi về Đền Thờ Logan trước khi được tân trang và hiện đại hóa. |
Parathyroid hormone (PTH), also called parathormone or parathyrin, is a hormone secreted by the parathyroid glands that is important in bone remodeling, which is an ongoing process in which bone tissue is alternately resorbed and rebuilt over time. Hormone tuyến cận giáp (PTH), còn được gọi là parathormone hoặc parathyrin, là một hormone được tiết ra bởi tuyến cận giáp quan trọng trong việc "cải tạo" xương, đây là một quá trình liên tục trong đó mô xương được luân phiên tái hấp thụ và xây dựng lại theo thời gian. |
Remodeling of the interior in 1915 and 1937 were a part of the effort to fix the acoustical problem. Việc tu sửa nội thất vào năm 1915 và 1937 là một phần trong nỗ lực sửa chữa vấn đề âm thanh. |
His decision to remodel his own home may date from this period. Quyết định sửa sang lại nhà riêng của mình có thể bắt nguồn từ giai đoạn này. |
Garcia, which floors did michelle carlucci remodel? Garcia, tầng nào Michelle Carlucci tái thiết kế? |
Fifty years ago, we attended church in a large remodeled home. Cách đây năm mươi năm, chúng tôi tham dự nhà thờ trong một căn nhà to lớn được tu sửa lại. |
Finish the remodeling, spend some time with Tracy. ngừng việc này đi. hãy tận hưởng một chút thời gian với Tracy đi. |
But the remodeling was not restricted to the lesion area. Nhưng việc tái cấu trúc không giới hạn vùng tổn thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remodeling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remodeling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.