รองเท้าคีบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รองเท้าคีบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รองเท้าคีบ trong Tiếng Thái.

Từ รองเท้าคีบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là dép, dép quai hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รองเท้าคีบ

dép

noun

dép quai hậu

noun

Xem thêm ví dụ

ระหว่างที่ผมนั่งครุ่นคิดอยู่ ผมไปพบคําพูดของ Ernest Hemingway ที่กล่าวว่าคํา 6 คํานี้: "ต้องการขาย: รองเท้าเด็ก, ใหม่เอี่ยม" เป็นนิยายที่ดีที่สุดที่เขาเคยเขียนมา
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
ทั้ง นี้ ทํา ให้ คํา พยากรณ์ ใน บทเพลงสรรเสริญ 110:1 สําเร็จ. ที่ นั่น พระเจ้า ตรัส กับ พระองค์ ว่า “จง นั่ง เบื้องขวา ของ เรา กว่า เรา จะ ปราบ ศัตรู ของ ท่าน ให้ เป็น ม้า รองเท้า ของ ท่าน.”
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
แซปโปส์เป็นพื้นที่แห่งเดียว แห่งเดียวที่ดีที่สุดเท่าที่เคยมี พื้นที่ที่คนที่ชอบรองเท้าจะมาพบปะกัน พูดคุยกันเกี่ยวกับเรื่องที่รัก สานสัมพันธ์กับคนอื่นที่สนใจ เรื่องการให้บริการลูกค้ามากกว่าการทําเงินห้าเซ็นต์พรุ่งนี้
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
นี่ช่างรองเท้า
Này, anh chàng làm giày.
เราสวมรองเท้า, หมวก, ถุงมือ, แว่นตา เราพร้อม
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
เธอยังกล่าวถึงน้ําใจของพวกเราด้วยว่า ถึงกับมีคนเข้าไปเอารองเท้ามาให้ด้วย
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
รองเท้าผู้หญิง!
Giày phụ nữ!
เพราะว่าเธอใส่รองเท้าผิด
Bởi vì cổ mang lộn giày.
ก็รองเท้าคู่นี้แม่นายซื้อให้เป็นของขวัญ
Vì đấy là quà của mẹ cậu mà.
เขาเริ่มที่ด้านบนตกแต่งด้วยการสวมหมวก Beaver, หนึ่งสูงมากของเขาด้วยโดยการและ แล้ว -- ยังคงลบ trowsers ของเขา -- เขาล่าขึ้นรองเท้าของเขา
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
ผมไม่ขายรองเท้าครับ คุณนายสตีฟ
Tôi không bán giày, bà Stevens.
จะปิดได้ก็ต่อเมื่อ ฉันได้รองเท้า
Khi nào tôi lấy giày xong thì anh mới được đóng cửa.
ในตลาดเมื่อ 12 เดือนก่อน มีรองเท้า 9 ล้านคู่ ที่มีการซื้อไปขายต่อในสหรัฐฯอย่างเดียว เป็นมูลค่า 1.2 พันล้านดอลลาร์
Trong thị trường mà 12 tháng trở lại đây đã có chín triệu đôi giầy được bán lại chỉ riêng ở Hoa Kỳ, với giá trị 1.2 tỉ đô-la.
tramping ทะเลของรองเท้าที่ได้ยินในรายการที่ประตูถูกเปิดกว้างและใน รีดชุดป่าของชาวเรือพอ
Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ.
รองเท้าผ้าใบเหมือนหุ้นหรือยามากกว่ากัน
Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy?
แต่รองเท้าคู่นั้นมาพร้อมกับเชือกไนลอนแบบกลม และผมไม่สามารถมัดเชือกให้อยู่ได้
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
ชั้นที่ เธอ rapped ลงหม้อมัสตาร์ดในตารางและจากนั้นเธอสังเกตเห็นเสื้อกันหนาว และหมวกได้รับการเอาออกและใส่มากกว่าเก้าอี้ในด้านหน้าของไฟและคู่ของ รองเท้าเปียกคุกคามสนิมเหล็กแผ่นบังโคลนรถของเธอ
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
มา เรามาดื่มให้กับสาว รองเท้าขาวกัน
Chúng ta có nên uống mừng vì quý cô mang đôi giày trắng?
ทีมงาน: เอารองเท้ามา เอารองเท้ามา
Người đàn ông: Cầm lấy đôi dép.
คนใดคนหนึ่งได้ตระหนักถึงคือถูกทํา, รองเท้า, ถุงเท้า, และกางเกงที่ได้รับ kicked off ใต้โต๊ะ
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
ตอนนี้นักสะสมรองเท้าผ้าใบดูราคา ขณะที่ตั้งเต้นท์รอรองเท้าที่กําลังจะออกใหม่
Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm.
โอ้, งั้น หมอนั้นก็ขโมยรองเท้ามาให้นายสินะ
Oh, vậy... anh ta trộm giày cô ấy cho anh.
เหตุผมเดียวที่เจ้าพวกรองเท้าวิ่งพวกนี้ทําให้ผมโกรธก็คือ ผมซื้อมันมาเป็นล้านคู่ แต่ก็ยังกลับมาเจ็บอีกทุกที
Lý do cá nhân tôi ghét giày chạy là bởi vì tôi đã mua một triệu đôi giày và tôi liên tục bị đau.
ในลักษณะที่สบาย -- เขาทําทุกอย่างในลักษณะที่สบาย -- เขาได้ใคร่ครวญ พยายามเกี่ยวกับคู่ของรองเท้า
Một cách nhàn nhã, ông đã làm tất cả mọi thứ một cách nhàn nhã - ông dự tính cố gắng trên một đôi giầy.
๒๗ ไม่มีใครจะหลับสนิทหรือนิทรา; ทั้งผ้าคาดเอวของพวกเขาก็จะไม่ถอดออก, หรือสายรัดรองเท้าของพวกเขาจะไม่ฉีกขาด;
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รองเท้าคีบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.