秋 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 秋 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 秋 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋, 務秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 秋

mùa thu

noun (地球の四季のひとつで夏と冬の間)

その葉はに赤くなる。
Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

thu

noun

1年には4つの季節、春、夏、、冬がある。
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

noun

務秋

noun

Xem thêm ví dụ

学期と春学期の 2つの学期の間 生徒たちは毎日3時間を 約400平米の 製図室・工房で過ごします
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
つまり,アルタクセルクセスの第20年に始まった預言的な期間は西暦前455年から数えるべきであり,それゆえにダニエル 9章24節から27節は,イエスがメシアとして油そそがれる時として間違いなく西暦29年のを指し示しているということです。
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
兄弟姉妹の皆さん,緑の木々が燃えるようなオレンジや赤,黄色に美しく紅葉し,ここロッキー山脈にの到来を告げてくれます。
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
に な る と 牛 を 山 から 下ろ す の
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
ごく最近に増築されたのは,駐車場のある,地下1階地上4階のサービス棟と,その上に建つ地上12階の宿舎棟2棟から成る建物で,今年のに完成を見ました。
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
1834年ののことです。
Đó là vào mùa thu năm 1834.
25分: 「1997年の特別なキャンペーンの報告」。
25 phút: “Cần—Nhiều học hỏi Kinh-thánh hơn nữa”.
そして1771年の ジェームズ・サマーセットは チャールズ・スチュアートと対立しました
Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart.
あなたはの悲しい微笑みとともに その出来事を振り返り 未来は それでもやってくるのだということを 実感したことはありますか?
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?
アルタイ族の多くの家族は,5月から9月までそこに住み,と冬の間は母屋で生活します。
Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông.
クリスチャンは,古代イスラエル人に対する神の次の約束に慰めを見いだせます。「 わたしも必ずあなた方の土地のためその定めの時に雨を,の雨と春の雨とを与え(る)」。(
Tín đồ Đấng Christ có thể tìm an ủi nơi lời hứa của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Ta sẽ cho mưa mùa thu và mưa mùa xuân xuống thuận thì tại trong xứ các ngươi”.
第二次世界大戦中のそのころ,ハンガリーはドイツにくみしてソビエト連邦と戦い,アダムは1942年のに軍隊に召集されました。
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
は,自然界のすべてのものが厳しい冬の寒さに備える季節です。
Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông.
イエスは1914年のに王として即位させられたので,イエスがここに挙げた型に倣い,その3年半後に,「まことの主」エホバに伴って霊的な神殿に来られたと考えるのは道理にかなっているものと思われます。
Phù hợp với khuôn mẫu này, bởi vì ngài đã được lên ngôi làm Vua vào mùa thu năm 1914, hợp lý là ngài sẽ tháp tùng “Chúa” Giê-hô-va vào trong đền thờ thiêng liêng ba năm rưỡi sau đó.
その年のにはほかの幾つかの町でも講演会があり,大勢の人々が集まりました。
Vào mùa thu năm đó, anh cũng thăm những thị trấn khác, và có nhiều người đến nghe bài giảng của anh.
毎年になるとSFUSDはその区域のすべての学校について生徒の家族が理解できるような学校博覧会(入学フェア)を開催する。
Hàng năm vào mùa thu, SFUSD tổ chức tuyển sinh Trường Công Fair để cung cấp cho gia đình truy cập vào thông tin về tất cả các trường học trong huyện.
特に,渡りをする春やには数が増えます。
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
アラブの春は となり 冬になりました
Mùa xuân Ả Rập đã kéo dài tới mùa thu và giờ đang chuyển qua mùa đông.
になると葉の色が変化する。
Vào mùa thu lá thay đổi màu sắc.
1517年の,ルターは有名な「95か条の提題」を著わし,財政面,教義面,宗教儀式面での悪習ゆえに教会を非難しました。
Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo.
彼らはただ本能によって物事をするのである。 その証拠として,ごく早い時期に親から離されてかごの中で飼われた動物でさえ,になると,“物を集め”始めた。
Chúng chỉ việc làm theo bản năng, bằng cớ là ngay đến những con thú bị phân rẽ khỏi cha mẹ chúng và bị nhốt trong lồng từ lúc rất nhỏ bắt đầu ‘dự trữ’ thức ăn vào mùa thu.
試験は毎年に行われる。
Các đợt thi đều tổ chức vào tháng 8 hàng năm.
時は,イエスがバプテスマを受けて3年ほどたった西暦32年ののことです。
Đó là vào mùa thu năm 32 công nguyên, gần ba năm sau khi Giê-su làm báp têm.
追い詰められた英布はついに同年のに謀反を起こした。
Tuy nhiên lực lượng Đường bị Khiết Đan đánh bại vào mùa thu cùng năm.
それでは地域の主要な収入源である の出漁期を逃してしまいます アメリカならケープコッドのような場所です
Họ sẽ bỏ lỡ vụ đánh cá mùa thu, đó là nguồn kinh tế chính của khu vực, cũng giống như vùng Cape Cod của họ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.