千里の道も一歩から trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 千里の道も一歩から trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 千里の道も一歩から trong Tiếng Nhật.
Từ 千里の道も一歩から trong Tiếng Nhật có nghĩa là hành trình ngàn dặm bắt đầu từ một bước đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 千里の道も一歩から
hành trình ngàn dặm bắt đầu từ một bước đi(a journey of a thousand miles begins with a single step) |
Xem thêm ví dụ
幸福感や,それに類する精神状態,つまり希望に満ちていること,前向きな気分,満足感などは,心臓血管疾患,肺疾患,糖尿病,高血圧,かぜ,上気道感染の危険を減らし,重症化を抑えるようだ」と,タイム誌の報告は述べています。 Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
8 エホバはご自分の一人の牧者であるキリスト・イエスを通して,十分に養われたご自分の羊と「平和の契約」を結んでおられます。( 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
サムエル第一 25:41。 列王第二 3:11)親の皆さんはお子さんに,王国会館でも大会会場でも,割り当てられた務めは何でも喜んで果たすようにと励ましておられますか。 (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
朝早く起き,日々の聖句を考慮して霊的な思いで一日を始めます。 Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
レユニオン島のピトン・ドゥ・ラ・フルネーズは地球上で最も活発な楯状火山の1つで、平均して年一度のペースで噴火している。 Piton de la Fournaise trên Đảo Réunion là một trong các đảo hình khiên còn hoạt động mạnh nhất trên địa cầu mà mỗi năm trung bình có một lần phun trào. |
互いに愛し合うこと,これが,あなた方が初めから聞いている音信なのです。 カインのようであってはなりません。 彼は邪悪な者から出て,自分の兄弟を打ち殺しました」― ヨハネ第一 3:10‐12。 Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
確信をもって「絶えず祈[る]」ことにより,真の信仰を抱いていることを示せます。 ―テサロニケ第一 5:17。 Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
今のはCGですので もう一枚 Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取る人が少ないことは分かっていても,こたえ応じる人を助けることに喜びを感じています。( Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
その後,一人の生徒に十二使徒定員会会長であるボイド・K・パッカー会長の次の言葉を読んでもらう。 Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
テサロニケ第一 5:14)それらの「憂いに沈んだ魂」は,自分に勇気がないこと,また助けてもらわなければ自分の直面している障害を乗り越えられないことに気づいているかもしれません。 (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
エクセドリン(アメリカの鎮痛解熱剤)はカフェインを含むアスピリンの一例だ。 Excedrin là một ví dụ, trong thuốc đó có sự kết hợp của aspirin với caffein. |
浪花節だよ人生はの一節です。 "Cánh cung" như đời sống của tôi. |
その一人が述べた見解を考えてみましょう。 Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
マタイ 16:16)またいくら調べてみても,イエスが自分は神だと主張しているところは一箇所もありません。 Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
慣性のグラフだ これは失敗に至る道 Đó là cách mà chúng ta phá hỏng chuyện. |
この義足は きちんと整備された道のみを歩くことを 念頭にデザインされています Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
神とキリストの示してくださった深い愛が自分に迫るように感じたからこそ,神に献身してキリストの弟子になったのです。 ―ヨハネ 3:16。 ヨハネ第一 4:10,11。 Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
羊が誤った道を行けば危険が伴うからだ。 Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; |
コリント第一 2:10)しかし,黙想のための時間をいつ見いだせるでしょうか。 (1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm? |
たとえば,一人前になりたいという気持ちが強いと,家庭で教えられてきた健全な価値規準に逆らうようになるかもしれません。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
やはり黒帯だった生徒の一人が,今ではバプテスマを受けたクリスチャンになっています。 Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
* 子供 たち に 真理 の 道 を まじめ に 歩む よう に 教え なさい, モサ 4:14-15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
違った道を探りましょう và yêu cầu những đường lối khác |
その証拠は,信仰を持つ人のみならず,平和の「希望の理由を問う人」をも確信させるに足る,強力なものでなければなりません。 ―ペテロ第一 3:15。 Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 千里の道も一歩から trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.