punto di fumo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto di fumo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto di fumo trong Tiếng Ý.
Từ punto di fumo trong Tiếng Ý có nghĩa là Điểm khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto di fumo
Điểm khói
|
Xem thêm ví dụ
Imparando ad amare Geova e ad adottare il suo punto di vista sul fumo, anche voi potete trovare le motivazioni necessarie per farcela. Bằng cách yêu thương Đức Giê-hô-va và có cùng quan điểm với ngài về thuốc lá, bạn sẽ có động lực cần thiết để vượt qua. |
Tuttavia, al successivo studio, una settimana più tardi, la donna fu orgogliosa di far sapere che, da quando aveva compreso il punto di vista biblico sul fumo, non aveva più toccato una sigaretta! Tuy nhiên, vào tuần sau bà hãnh diện nói cho biết là bà đã hiểu Kinh-thánh dạy gì về việc hút thuốc lá và từ nay trở đi bà không còn động tới một điếu thuốc nào nữa! |
Molti sono stati aiutati ad abbandonare il vizio del fumo o a evitarlo del tutto esaminando il punto di vista di Dio sull’argomento. Nhiều người đã được giúp để bỏ thuốc lá khi hiểu quan điểm của Đức Chúa Trời về vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto di fumo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới punto di fumo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.