przyczynić się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przyczynić się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyczynić się trong Tiếng Ba Lan.

Từ przyczynić się trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przyczynić się

đóng góp

verb

Te wynalazki i odkrycia przyczyniły się do dalszego rozwoju wydarzeń.
Các phát minh và sáng chế này chuẩn bị cho những đóng góp xa hơn nữa.

Xem thêm ví dụ

Przyczyniłem się do tego, kiedy miał 10 lat.
Tôi đã tặng cho hắn khi hắn lên 10.
Do przyrostu ludności przyczynił się postęp w medycynie oraz większa dostępność opieki zdrowotnej.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Co musimy uczynić, aby przyczynić się do ich trwałego nawrócenia?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
Nowe technologie są dzisiaj w stanie przyczynić się do nowych rozwiązań które poprawią nasze otoczenie.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Musiał wiedzieć, że przyczyni się do zamieszek.
Hành động của anh ta sẽ khiến đám đông bạo loạn.
Z pewnością nie dlatego, iż kiedyś muzyka przyczyniła się do przeżycia osobników najlepiej przystosowanych.
Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót.
Zdobywanie jej i stosowanie w praktyce przyczyni się do twego trwałego dobra.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Carl przyczynił się ogromnie do dokładniejszego poznania planets.
Carl đã có những đóng góp to lớn vào tri thức về các hành tinh của chúng ta.
Zachowanie braci przyczyniło się również do zmiany nastawienia niektórych przeciwników prawdy.
Hạnh kiểm của anh em chúng ta cũng có tác dụng thay đổi quan điểm của một số người chống đối lẽ thật.
To przyczyniło się do mojej kariery. To jest definicja perfekcji.
Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo:
* Co przyczyniło się do zmiany ich pragnień?
* Điều gì đã mang đến sự thay đổi này trong ý muốn của họ?
Jeżeli obecnie odczuwasz smutek, ponieważ zmarł twój partner życiowy, to zmartwychwstanie z pewnością przyczyni się do twojego szczęścia.
Nếu bạn đang đau buồn vì mất bạn đời, sự sống lại chắc chắn cho bạn lý do để vui mừng.
Dowiadujemy się także o wiernych kobietach, których chęć nauki przyczyniła się do wzrostu Kościoła.
Chúng ta cũng biết về các phụ nữ trung tín mà mẫu mực môn đồ của họ đã đóng góp vào sự phát triển của Giáo Hội.
Niewłaściwe osądzenie Marty, może przyczynić się do tego, że nie poznamy prawdziwej natury tej wspaniałej kobiety.
Việc đoán xét sai về Ma Thê có thể khiến cho chúng ta không biết được thiên tính của người phụ nữ tuyệt vời này.
Przyczyniło się do ożywienia działalności kaznodziejskiej.
Công việc rao giảng được khôi phục.
Morgan również ostatnio przyczynili się znacząco do rozjaśnienia kwestii „jednostek doboru”.
Morgan, gần đây cũng đã đóng vai trò rất hữu ích cho việc làm sáng tỏ các vấn đề “đơn vị của chọn lọc”.
Publikacja w języku migowym przyczyniła się do ocalenia życia!
Một mạng sống đã được cứu nhờ tài liệu trong đĩa DVD của ngôn ngữ ký hiệu!
Ktokolwiek to zrobił, przyczynił się jedynie do szybszego końca Ruchu Oporu.
Cho dù là ai làm đi nữa... thì kết cục của hắn cũng sẽ nhanh chóng kết thúc cùng với bọn phản loạn.
To zachwycające postanowienie przyczyni się do pełnej realizacji zamierzenia Bożego względem Ziemi (Mateusza 6:9, 10).
Sự sắp đặt tuyệt vời này đảm bảo rằng Đức Chúa Trời chắc chắn sẽ hoàn thành ý định của Ngài đối với trái đất.—Ma-thi-ơ 6:9, 10.
21 Jeżeli żona uwzględnia poniższe zasady biblijne, przyczyni się to do trwałości jej małżeństwa:
21 Nếu một người vợ chú tâm đến các điều răn sau đây của Kinh-thánh, điều này sẽ góp phần làm cho hôn nhân được lâu bền:
Jego rządy przyczyniły się do powstania jednego z największych imperium i do upadku jednej z pierwszych republik.
Triều đại của ông đánh dấu bước khởi đầu của một trong những đế quốc vĩ đại nhất trong lịch sử, và cũng đặt dấu chấm hết cho một trong những nền cộng hòa sớm nhất.
Przyczyniło się to do zadzierzgnięcia serdecznych stosunków, które naprawdę chwytają za serce.
Điều này đã tạo một bầu không khí khắn khít lẫn nhau và thật ấm cúng.
Hadrian przyczynił się do architektonicznej wspaniałości miasta i ofiarował wiele hojnych darów.
Hadrian làm gia tăng sự lộng lẫy của thành về kiến trúc và đóng góp nhiều khoản tài vật lớn.
Wielokrotnie uczucia te przyczynią się do zwiększonego pragnienia w sercu uczniów do życia bardziej zgodnego z zasadami ewangelii.
Nhiều khi những cảm nghĩ đó đem đến một ước muốn mãnh liệt hơn trong lòng của các học viên để sống theo một nguyên tắc phúc âm một cách trung tín hơn.
Czy chciał pan czy nie, wasz artykuł przyczynił się do antykomunistycznej histerii.
Bài báo của anh đã góp phần vô hội chứng điên cuồng chống cộng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyczynić się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.