przełożyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przełożyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przełożyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ przełożyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dịch, hoãn, 翻譯, phiên dịch, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przełożyć
dịch(translate) |
hoãn(postpone) |
翻譯(translate) |
phiên dịch(translate) |
chuyển(change) |
Xem thêm ví dụ
35 Kiedy jeszcze mówił, do przełożonego synagogi przyszli jacyś ludzie z jego domu i powiedzieli: „Twoja córka umarła! 35 Ngài còn đang nói thì có mấy người từ nhà của viên cai quản nhà hội đến báo: “Con gái ông chết rồi! |
Nie jestem tutaj twoim bratem, tylko przełożonym. Ở đây tôi không phải anh cậu, mà là cấp trên của cậu. |
Pewnego razu o naszej akcji powiadomiono celnika, który zażądał, żebyśmy opuścili pociąg, a literaturę przynieśli do jego przełożonego. Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
18 sierpnia wytwórnia ogłosiła, że data wydania albumu została przełożona. Vào ngày 18 tháng 8, YG Entertainment việc phát hành album buộc phải tạm hoãn. |
Jednak po katastrofie Port Said Stadium, na początku lutego 2012 roku, Egipska Premier League wstrzymała rozgrywki, a wszystkie mecze zostały przełożone. Tuy nhiên, sau thảm hoạ sân vận động Port Said, đầu tháng 2 năm 2012, giải Ngoại hạng Ai Cập đã dừng lại và tất cả các trận đấu tiếp theo đều bị hoãn lại. |
Co więcej, w czasie swej ziemskiej służby wskrzesił trzy osoby — syna wdowy z Nain, córkę przełożonego synagogi oraz swego drogiego przyjaciela Łazarza (Marka 5:22-24, 35-43; Łukasza 7:11-15; Jana 11:1-44). Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
Kiedy dorastałem, tak wyglądało środowisko medialne z mojego dzieciństwa przełożone na jedzenie. Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm. |
Przełóż je, błagam cię. Lớn lên dùm đi. Mẹ xin con đấy. |
29 Strzeżcie tego pilnie, dopóki nie przybędziecie do Jerozolimy i nie odważycie wszystkiego w salach* domu Jehowy przed przełożonymi kapłanów, Lewitami oraz książętami rodów Izraela”+. 29 Hãy canh chừng chúng cẩn thận cho đến khi anh em cân chúng trước mặt những người dẫn đầu các thầy tế lễ và người Lê-vi, cùng các quan của những dòng tộc Y-sơ-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem,+ trong các phòng* của nhà Đức Giê-hô-va”. |
Mężczyźni mają swojego przełożonego, bo nie chcą podlegać kobiecie. Các swnw nam có người giám sát riêng, vì các bác sĩ nam sẽ không nghe theo lời của phụ nữ. |
Potem, w roku 2005, postanowiono, żeby w pierwszej kolejności przełożyć ją na języki, w których ukazuje się niniejsze czasopismo. Sau đó, vào năm 2005, việc dịch Kinh Thánh được đặt lên hàng ưu tiên đối với những ngôn ngữ mà tạp chí Tháp Canh được dịch ra. |
... i bochenek chleba dla Przełożonej, proszę. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Moi przełożeni oczekują wyników, ale nie obchodzi ich, jak je osiągam. Cấp trên của tôi yêu cầu kết quả, nhưng họ không hề quan tâm tới việc tôi có được bằng cách nào. |
Mamy duże przełożenie dźwigni. Chúng ta có rất nhiều hiệu ứng đòn bẩy. |
(Śmiech) Nawiasem mówiąc, wiecie, jak niektórzy martwią się, że przełożony albo pracownik odkryje ich żenujące zdjęcia na Facebooku? (Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook? |
Ze względu na sumienie ktoś z chrześcijan może poprosić przełożonego, by obowiązki te powierzył innemu pracownikowi. (Ga-la-ti 6:5) Lương tâm của người này có thể thúc đẩy người đó xin cấp trên giao công việc kéo cờ và hạ cờ cho một nhân viên khác. |
Cztery pączki z cukrem, trzy placki z dżemem i bochenek chleba dla Przełożonej, proszę. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Przełóż znowu. Thì hoãn tiếp. |
/ Kim jest twój przełożony? Ai quản lý cô thế? |
Kiedy przełożona sióstr Czerwonego Krzyża poprosiła, aby oddano jej także rannych, kategorycznie odmówił. Khi bà phụ trách hội Chữ thập Đỏ yêu cầu y giao cho bà cả những người bị thương, y dứt khoát từ chối. |
(Nowy Testament naszego Pana Jezusa Chrystusa, przełożony z greki przez dra Reijniera Rooleeuwa). (Tân Ước về Chúa Giê-su Christ, do tiến sĩ Reinier Rooleeuw dịch từ tiếng Hy Lạp). |
Nie przełożyłaś mu wizyty. Cậu không đến căn hộ của ông ấy. |
Zatelefonowałam do jego sekretarza, ale odmówił mi połączenia ze swym przełożonym. Khi tôi gọi điện thoại cho thư ký của ông, ông này từ chối không cho tôi nói chuyện với ông đại tá. |
Mateusz spisał podobno swą Ewangelię po hebrajsku i mógł osobiście przełożyć ją na grecki. Theo một số học giả, lúc đầu Ma-thi-ơ viết sách Phúc Âm của ông bằng tiếng Hê-bơ-rơ và có lẽ đã tự tay dịch sang tiếng Hy Lạp. |
Nie podzielam jego stosunku do przełożonych... i nie podoba mi się jego sposób prowadzenia akcji. Tôi không đồng ý cái cách anh ta phân công nhiệm vụ và cũng không thích cách anh ta xử lý công việc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przełożyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.