pretty good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretty good trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretty good trong Tiếng Anh.
Từ pretty good trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt, tuyệt cú mèo, tuyệt vời, còn giá trị, còn hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretty good
tuyệt
|
tuyệt cú mèo
|
tuyệt vời
|
còn giá trị
|
còn hiệu lực
|
Xem thêm ví dụ
You get around pretty good in those skirts. Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
I think I’m a pretty good actress.” Tôi nghĩ tôi là một diễn viên khá.” |
No, you should feel pretty good about yourself, man. Không, anh nên cảm thấy tự hào. |
Fish is pretty good. Cá ngon lắm đó. |
Pretty good security. An ninh khép chặt đấy. |
Pretty good, I mean, the morphine's gone, but that's always the first thing to go. Rất nhiều. Moóc-phin hết rồi, nhưng đó luôn là thứ mất đầu tiên. |
It was a pretty good shot. Đó là một cú khá hay. |
I think I have a pretty good idea. Tôi nghĩ là tôi biết rồi. |
Mate, it looks pretty good. Trông nó được đấy. |
Pretty good. khá tốt. |
Yeah, I've heard you're pretty good. Phải, nghe nói cháu chơi khá hay. |
I'm pretty good at keeping my emotions in check. Tôi khá tốt trong việc giữ cảm xúc của tôi trong vòng kiểm soát. |
I seem to remember you being pretty good with a blade yourself. Tôi nhớ cô cũng khá giỏi với cây đao của mình. |
You screwed that up pretty good. Ông phá hỏng nó tốt đấy. |
I'm a pretty good shot. Đừng lo, tôi bắn rất tốt. |
Pretty good man. Một người được đó. |
The food is actually pretty good here Đồ ăn ở đây ngon lắm |
You look like you got clipped pretty good. Máy bay các anh có vẻ bị nặng đấy. |
Are the pickings pretty good? Kiếm ăn khá không? |
Pretty good. It's all set up here. Rất tốt, ở đây sẵn sàng rồi. |
And we have a pretty good idea, for most of them, why. Và chúng tôi có một ý nghĩ khá tốt, đối với hầu hết chúng, tại sao. |
I imagine pretty good, huh? Tôi cho rằng tốt, có chuyện gì à? |
I think that we got a pretty good one, nice and full. BÑ ngh ) chúng ta ă có mÙt cây thông 1 p, |
That was pretty good back there, kid Lúc ở đó câu biểu diễn rất khá, nhóc |
You noticed this robot moving at a pretty good clip, didn’t you? Quý vị thấy rô-bốt di chuyển khá nhanh, phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretty good trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pretty good
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.