prestare attenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestare attenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestare attenzione trong Tiếng Ý.
Từ prestare attenzione trong Tiếng Ý có nghĩa là chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestare attenzione
chú ýverb Non devo prestare attenzione a ciò che sento. Tôi không cần chú ý đến tất cả những gì tôi nghe thấy. |
Xem thêm ví dụ
Due o tre giorni dopo, i bimbi cominciano a prestare attenzione ai visi delle loro mamme e papà. Nhưng hai hay ba ngày sau thì, em bé sẽ bắt đầu chú ý tới gương mặt của ba mẹ chúng. |
Quello che succede negli adulti è che se decidiamo che qualcosa è rilevante o importante, dovremmo prestare attenzione. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
3 Concentriamoci sugli aspetti positivi: Dobbiamo anche prestare attenzione a ciò che diciamo. 3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói. |
Questo è il raglio di un pinguino, per dirvi che è importante prestare attenzione ai pinguini. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
La mia vicissitudine con i miei cugini mi ha insegnato a prestare attenzione ai segni dei nostri tempi. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
Non deve prestare attenzione agli scherzi di mio marito. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
Quindi dobbiamo imparare a prestare attenzione a quello che diciamo. Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói. |
Per ottenere buoni risultati è importante prestare attenzione a come si impartisce l’amorevole disciplina. Để đạt được kết quả tốt, cách bạn yêu thương sửa trị rất quan trọng. |
In base alle parole di Gesù, a chi dovevano ‘prestare attenzione’ i discepoli, e perché? Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
Gli anziani dovrebbero prestare attenzione ai seguenti aspetti: Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây: |
Gli anziani dovranno prestare attenzione ai seguenti aspetti: Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây: |
Paolo esortò gli altri anziani a prestare attenzione “a tutto il gregge”. Phao-lô khuyên những anh em là trưởng lão hãy ‘cẩn thận giữ cả bầy’. |
Qualche istante di silenzio ci obbligano a prestare attenzione. Một vài khoảnh khắc yên lặng sẽ làm cho chúng ta chú ý. |
Nel prestare attenzione ai figli, come i genitori cristiani possono imitare l’esempio di Gesù? Trong việc chú ý đến con cái, cha mẹ theo đạo đấng Christ noi gương Giê-su Christ như thế nào? |
Significa che tutti devono stare tranquilli e prestare attenzione. Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chú ý. |
È comunque utilizzabile, ma è opportuno prestare attenzione. Sự tương ứng này là có ích nhưng phải cẩn thận khi áp dụng. |
Perché alle adunanze di congregazione dovremmo prestare attenzione al fattore tempo? Tại sao chúng ta nên lưu ý đến thời hạn các bài giảng tại buổi họp hội thánh? |
* Che cosa dobbiamo fare per “dare ascolto”, “attenerci saldamente” e “prestare attenzione” alla parola di Dio? * Chúng ta cần phải làm gì để ′′nghe theo,′′ ′′giữ vững,′′ và ′′chú tâm′′ đến lời của Thượng Đế? |
Terzo: prestare attenzione alle parole dei profeti e degli apostoli. Thứ ba, lưu ý đến những lời nói của các vị tiên tri và sứ đồ. |
4 Dobbiamo prestare attenzione al nostro aspetto anche dopo la fine della sessione conclusiva di ogni giorno. 4 Sau phần chương trình của mỗi ngày, chúng ta cũng phải để ý đến ngoại diện của mình. |
Cosa può aiutarci a prestare attenzione alle adunanze? Điều gì giúp chúng ta dễ chú ý trong buổi họp? |
Samuele gli disse: “Ubbidire è meglio del sacrificio e prestare attenzione è meglio del grasso dei montoni”. Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22). |
Chiedi agli insegnanti di prestare attenzione alle impressioni spirituali che ricevono durante questa discussione. Yêu cầu giảng viên hãy chú ý đến các ấn tượng thuộc linh mà họ nhận được trong lúc thảo luận. |
□ Come gli anziani possono prestare attenzione con equilibrio alle “opere eccellenti” relative ai bisogni materiali dei fratelli? □ Các trưởng lão địa phương có thể chú ý cân xứng thế nào đến các “việc lành” liên quan đến hoàn cảnh vật chất của các anh em? |
Ma oltre a essere fonte di intima soddisfazione, prestare attenzione ai bisogni spirituali può aiutarci in modo pratico? Ngoài việc tạo cho chúng ta một cảm giác mãn nguyện nội tâm, việc chú ý đến nhu cầu thiêng liêng của mình có thể giúp chúng ta một cách thực tiễn không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestare attenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prestare attenzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.