położna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ położna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ położna trong Tiếng Ba Lan.

Từ położna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bà đỡ, bà đỡ đẻ, bà mụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ położna

bà đỡ

noun

A więc wezmę ją prosto do położnej.
Vậy thì ta sẽ đưa cô ấy đến chỗ các bà đỡ.

bà đỡ đẻ

noun

bà mụ

noun

Jak dwie hebrajskie położne wykazały się odwagą?
Hai bà mụ người Hê-bơ-rơ đã thể hiện lòng can đảm như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Żyje tam pół miliona ludzi, wśród nich tylko 80 lekarzy, 200 pielęgniarek, i 120 położnych.
Đó là một quốc gia với dân số 6,5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ.
– zachęcała ciężarną położna. – Dobrze, jeszcze raz, ale już bez krzyku.
“Lại nào: như thế, nhưng đừng hét.”
Żyje tam pół miliona ludzi, wśród nich tylko 80 lekarzy, 200 pielęgniarek, i 120 położnych.
Đó là một quốc gia với dân số 6, 5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ.
Są zdrowe i silne. Rodzą, zanim zdąży przyjść położna”.
Họ khỏe lắm, và trước khi bà đỡ đến thì họ đã sinh con rồi”.
Tam spotkałam innych Świadków, w tym małżeństwo lekarzy z Niemiec, ich pomocnika, a także położną ze Szwajcarii.
Tại đấy, tôi gặp những Nhân Chứng tình nguyện khác, trong đó có một cặp vợ chồng bác sĩ đến từ Đức, trợ lý của họ và một nữ hộ sinh đến từ Thụy Sĩ.
Na prośbę lekarzy w Provo udała się na sześciomiesięczne szkolenie dla położnych w Londynie.
Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London.
Położne są w wiosce, to pierwsze miejsce gdzie Hugo będzie szukał.
Tất cả các bà đỡ đều đang ở trong làng Đó là nơi đầu tiên Hugo sẽ tìm đến
Regularnie umawiaj się na wizyty u lekarza (lub położnej), by nawiązać przyjazne stosunki oparte na zaufaniu.
Thường xuyên gặp bác sĩ hoặc nữ hộ sinh, thiết lập mối quan hệ thân thiện, tin cậy lẫn nhau.
Zanim wybierzesz szpital, lekarza lub położną, zasięgnij informacji.
Nghiên cứu trước để khôn ngoan chọn bệnh viện, bác sĩ hoặc nữ hộ sinh.
Jak dwie hebrajskie położne wykazały się odwagą?
Hai bà mụ người Hê-bơ-rơ đã thể hiện lòng can đảm như thế nào?
International Rescue Comittee, czyli Międzynarodowy Komitet Ratunkowy ma program, w którym położne używając naszego programu i komórki za 10 dolarów, raz na tydzień wysyłają wiadomość z liczbą urodzeń i zgonów, co daje tej organizacji coś, czego nie miał nikt w dziedzinie zdrowia globalnego: system pozwalający liczyć dzieci niemal w czasie rzeczywistym, wiedzę, ile się ich urodziło, ile ich w ogóle jest i ile z nich umiera w Sierra Leone, gdzie ma to miejsce.
Một trong những ví dụ ưa thích của tôi là IRC tên gọi tắt của Ủy ban giải cứu quốc tế Họ có một chương trình tại nơi có người đỡ đẻ không được đi học đầy đủ sử dụng những chiếc điện thoại trị giá $10 gửi một đoạn tin nhắn bằng phần mềm của chúng tôi mỗi tuần một lần về số ca sinh nở và số cả tử vong, điều này đã giúp IRC có được thứ mà chưa tổ chức nào trong lĩnh vực y tế toàn cầu nào từng có: một hệ thống thống kê trẻ em cập nhật tức thời cho biết có bao nhiêu đứa trẻ được sinh ra cho biết có bao nhiêu trẻ em ở Sierra Leone, nơi diễn ra việc này và cho biết bao nhiêu trẻ em đã chết
PODCZAS pobytu Izraelitów w niewoli egipskiej dwie hebrajskie położne, Szifra i Pua, znalazły się w trudnej sytuacji.
TRONG lúc dân Y-sơ-ra-ên sống trong cảnh nô lệ ở Ê-díp-tô, hai bà mụ Hê-bơ-rơ tên là Siếp-ra và Phu-a bị đặt vào thế khốn cùng.
Najwyżej położnym punktem jest wzgórze Abu ‘Awdah (Joz Abu’ Auda) 105 m n.p.m.
Điểm cao nhất là Abu 'Awdah (Joz Abu 'Auda), ở mức 105 mét trên mực nước biển.
17 Gdy cierpiała z powodu bólu, położna powiedziała do niej: „Nie bój się, bo i tym razem masz syna”+.
17 Trong lúc Ra-chên sinh nở khó khăn, bà đỡ nói: “Đừng sợ, cô sẽ sinh được bé trai này”.
Porównajmy sytuację tych ludzi z próbą, wobec jakiej stanęły dwie izraelskie położne, Szifra i Pua, które żyły w starożytnym Egipcie za panowania nieznanego z imienia despotycznego faraona.
Vậy hãy so sánh những người này với hai bà mụ người Y-sơ-ra-ên là Siếp-ra và Phu-a, hai phụ nữ sống ở Ai-Cập cổ xưa dưới triều đại của một Pha-ra-ôn bạo ngược không được nêu tên.
Bogobojne położne ratują chłopców (15-22)
Các bà đỡ kính sợ Đức Chúa Trời không giết các bé trai (15-22)
Wyznaczonego dnia, 11 marca 2011 roku, misjonarze zgromadzili się na rozszerzonym spotkaniu misyjnym w położnym w głębi lądu mieście Koriyama.
Vào ngày đã định, ngày 11 tháng 3 năm 2011, những người truyền giáo đã quy tụ lại để tham dự buổi họp truyền giáo mở rộng tại thành phố nội địa Koriyama.
Wiedział, iż te położne kierowały się nie tylko ludzką życzliwością, ale też zbożną bojaźnią i oddaniem.
Ngài biết rằng hai bà mụ này không chỉ được thúc đẩy bởi lòng nhân ái mà còn bởi lòng kính sợ và thành tâm đối với Đức Chúa Trời.
Naczelna Izba Pielęgniarek o Położnych. .
Trạm xá thường do y tá quản lý.
Gdzie jest położna?
Bà đỡ đâu rồi?
W obawie przed nadmiernym wzrostem liczby Hebrajczyków władca rozkazał tym dwóm położnym uśmiercać każdego hebrajskiego noworodka płci męskiej.
Vì dân số Hê-bơ-rơ đang phát triển nhanh nên Pha-ra-ôn sợ, ra lệnh cho hai bà mụ phải giết hết những bé trai sơ sinh Hê-bơ-rơ.
Pacjentki takie — jeśli to tylko możliwe — powinny się upewnić, czy opiekujący się nimi lekarz (lub położna) jest kompetentny i ma doświadczenie w stosowaniu metod alternatywnych wobec transfuzji krwi.
Các thai phụ ấy nên làm những gì có thể để đảm bảo rằng người chăm sóc y tế (bác sĩ hay nữ hộ sinh) có đủ khả năng và kinh nghiệm thực hiện phương pháp trị liệu khác thay thế cho việc truyền máu.
Jehowa „wyświadczał dobro położnym” i nagrodził je za ratowanie życia (Wyjścia 1:17-21).
Đức Giê-hô-va “ban ơn cho những bà mụ”, và Ngài ban thưởng họ vì đã có hành động cứu sống.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:17-21.
Położna mówi, że ma coś około miesiąca.
Các bà đỡ nói cô ấy có một tháng hoặc ít hơn

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ położna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.