pobierać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pobierać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pobierać trong Tiếng Ba Lan.
Từ pobierać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nạp xuống, tải xuống, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pobierać
nạp xuốngnoun |
tải xuốngnoun BitTorrent zamienia każdego pobierającego w udostępniającego BitTorrent biến mỗi người tải xuống thành một người tải lên, |
nhậnverb Ta jednostka pobierała aktualizacje bezprzewodowo z mojego tableta. Bộ xử lý này đã nhận cập nhật không dây từ máy tính bảng của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Satelity takie jak MAVEN pobierają próbki marsjańskiej atmosfery, próbując zrozumieć, jak Mars stał się planetą niezamieszkałą. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Wordfast może wykorzystywać dane pochodzące z pamięci tłumaczeń przechowywanych na serwerze a także pobierać dane z narzędzi wykonujących tłumaczenia maszynowe (w tym narzędzia działające w trybie on-line takie jak Tłumacz Google). Wordfast có thể sử dụng các bộ nhớ dịch trên máy chủ tập trung, và lấy dữ liệu từ các công cụ dịch máy (bao gồm cả từ công cụ Google Translate). |
Dzięki przeciętnie dwuletniej nauce jaką pobierają, ich dochody wzrastają około czterech i pół raza. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
Ludzie pobierający podatek dwudrachmowy zapytali Piotra: „Czy wasz nauczyciel nie płaci podatku dwudrachmowego?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Jeszcze lepiej byłoby, gdyby nie trzeba było nawet pobierać krwi. Nữa là, bạn không cần lấy máu. |
Alexander wraz z braćmi pobierał pierwsze nauki w domu. William cùng với anh trai được bố dạy học tại nhà. |
Nie mogę uwierzyć, że Monika i Chandler się pobierają. Thật khó tin là Monica và Chandler sắp cưới nhau. |
CA: Plotka głosi, że pobierasz troszkę większe opłaty. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
Przełącz opcję jeśli chcesz pobierać obrazki do podalbumów utworzonych automatycznie na podstawie daty Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động |
„Ojcami apostolskimi” zaczęto nazywać pisarzy religijnych, którzy mogli znać jednego z apostołów Jezusa albo pobierać nauki od ich uczniów. Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ. |
Moi rodzice, Walter i Jean Gong, pobierali się trzykrotnie: podczas chińskiej ceremonii na łonie rodziny, podczas amerykańskiej ceremonii na potrzeby przyjaciół i w Domu Pana na ten czas i na wieczność. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
Pobierają oni od rodaków podatki dla znienawidzonych władz rzymskich, między innymi opłaty za wpłynięcie statku do portu, za podróżowanie karawaną głównymi drogami i cła za importowane towary. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Płatki śledzą słońce a silnik dostaje skupione promienie słoneczne, pobiera to ciepło i zmienia je w prąd. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
Sky, nie pobierajmy się jeszcze. Sky, hãy khoan cưới đã. |
W związku z tym Świadkowie Jehowy nie chcą przyjmować krwi przetaczanej od dawców; nie zgadzają się też na to, by pobierać ich własną krew, magazynować ją, a następnie wprowadzać im z powrotem do żył (Dzieje 15:28, 29). Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Kiedy jeden z synów pobierał w domu lekcje muzyki, Estera zapowiedziała nauczycielowi: „Będę od czasu do czasu zaglądała do pokoju”. Khi một đứa học nhạc ở nhà, chị Melissa nói với thầy dạy nhạc: “Tôi sẽ ra vào phòng trong lúc thầy dạy”. |
**Uwaga: jeżeli domena.shoes została zakupiona w Google Domains w obniżonej cenie przed 1 października 2016 r., za jej odnawianie pobierana będzie w przyszłości ta sama, niższa opłata. **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
Nie należy także podawać linków do witryn, z których użytkownicy mogą nielegalnie pobierać treści innych osób. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
„Duchowni często pobierają opłaty za chrzty, śluby i pogrzeby. “Nhiều người muốn bỏ thuốc lá nhưng thấy khó mà làm được. |
Jak wyglądało pobieranie nauk u takiego nauczyciela? Muốn làm môn đồ của một bậc thầy giống như Ga-ma-li-ên thì bao hàm điều gì? |
• Dlaczego to takie ważne, by pobierać się „tylko w Panu”? • Tại sao kết hôn “theo ý Chúa” là quan trọng? |
Chce pobierać od najbogatszych podatek od prawa do życia. Hắn đã quyết định thu thuế quyền sống của những người giàu nhất trên thế giới. |
Pobieranie zdjęcia rozpoczęte. Đang bắt đầu phục hồi hình ảnh. |
Przeciwnicy Chrystusa nawet się dziwili: „Skąd się to bierze, że jest znawcą Pisma, skoro nigdy nauk nie pobierał?” Thật vậy, những kẻ chống lại ngài tự hỏi: “Người nầy chưa từng học, làm sao biết được Kinh-thánh?” |
Nasi przyjaciele się pobierają, wiele się zmieni. Bạn bè kết hôn, nó sẽ làm thay đổi mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pobierać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.