plum blossom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plum blossom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plum blossom trong Tiếng Anh.

Từ plum blossom trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa mơ, mai hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plum blossom

hoa mơ

noun (the blossom of the Prunus mume)

mai hoa

noun (the blossom of the Prunus mume)

Xem thêm ví dụ

Let the plum blossoms be our witnesses
Hoa mận làm chứng.
Plum blossom is her favorite.
Nó thích nhất hoa mận đấy.
Plum blossoms, apple blossoms, orange blossoms, some cherry blossoms, and most almond blossoms are white.
Hoa mận, hoa táo, hoa cam, một số hoa anh đào khác, và hầu hết hoa hạnh nhân đều có màu trắng.
On 3 March, also known as the Doll Festival, Japanese people decorate their households with traditional Heian Period doll sets and plum blossom, and drink Amazake.
Vào ngày 3 tháng 3, còn được gọi là Lễ hội búp bê, người Nhật trang trí các căn hộ gia đình của họ với bộ búp bê thời kỳ Heian truyền thống và hoa mận, và uống Amazake.
In ancient Greek medicine plum blossoms were used to treat bleeding gums, mouth ulcers and tighten loose teeth.
Trong y học Hy Lạp cổ đại hoa mận được sử dụng để điều trị chảy máu nướu, loét miệng và thắt chặt răng lỏng lẻo.
This was followed by another teen drama, School 2 (1999) and coming-of-age film Plum Blossom (2000).
Điều này đã đưa anh tới drama tuổi teen khác, School 2 (1999) và phim tuổi thành niên Plum Blossom (2000).
Plum blossom!
Hoa mận!
Finally there were the plum blossom needles also called the seven star needles which was used to tap the skin over acupuncture points .
Cuối cùng là kim hình hoa mận hoặc kim 7 khía dùng để chích các huyệt châm cứu trên da .
The blossoms of the apricot, peach and plum trees motivated him, and within a month he had created fourteen paintings of blossoming fruit trees.
Hoa của cây mai, đào và cây mận đang giục giã ông, và chỉ trong vòng một tháng ông đã vẽ 14 bức tranh về các cây ăn quả nở hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plum blossom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.