pielęgniarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pielęgniarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pielęgniarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ pielęgniarka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là y tá, Y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pielęgniarka

y tá

noun

Nie jest pielęgniarką, lecz lekarką.
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.

Y tá

noun

Nie jest pielęgniarką, lecz lekarką.
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

Uwalnia to pielęgniarki i ich pomocnice od rutynowych i mechanicznych czynności, i mogą więcej czasu poświęcić pacjentom.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Więc proszę cię, pozwól mi być teraz sam, I niech pielęgniarka tej nocy siedzieć z tobą;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
PIELĘGNIARKA Cóż, panie, moja pani jest najsłodsza pani. -- Panie, Panie! gdy " twas trochę gadulstwo rzeczy, - O, there'sa szlachcica w mieście, jeden w Paryżu, który leżał nóż fain na pokładzie, lecz ona, dobre duszy, że jak Lief zobaczyć nizinny, ropucha bardzo, jak z nim zobaczyć.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Była świetną pielęgniarką, ale tego człowieka nic nie mogło uratować.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.
Ale na dyżurze nie było żadnego lekarza, a wszystkie pielęgniarki udały się na jakieś przyjęcie.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Na początku trzeciego miesiąca naszego stażu w szpitalu, późną nocą, siedziałem na stanowisku pielęgniarek i, na przemian szlochając i zasypiając, próbowałem wypełnić kartę zleceń lekarskich dla małego chłopca z zapaleniem płuc.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Wyszkolone pielęgniarki biorą od razu.
Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay.
Bo ta wredna pielęgniarka nie chciała nas wpuścić do Mii.
Đúng thế, vì bà y tá Jabba không cho bọn cháu gặp Mia.
Powiedziałem, że szwagierka Oh Ha Ni i bycie pielęgniarką po prostu do siebie nie pasują.
Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.
ROMEO Ay, pielęgniarka; co z tego? zarówno z R.
ROMEO Ay, y tá, điều đó không? cả hai với một R.
Jeśli chce jakiś pomysł na przebranie to może za modelkę bikini... albo napaloną pielęgniarkę, albo sexy cheerliderkę...
Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.
Te Indyjskie pielęgniarki uczą się jak przy użyciu PDA dotrzeć do informacji niedostępnych przy użyciu normalnych środków.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
PIELĘGNIARKA Masz pójść do spowiedź na dzień?
Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày?
Znalazła jednak pracę w szpitalu, a po jakimś czasie zdobyła kwalifikacje pielęgniarki.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.
W 2007 odegrał znaczącą rolę w rozwiązywaniu konfliktu, jaki wybuchł wokół skazania przez libijski sąd bułgarskich pielęgniarek i palestyńskiego lekarza na karę śmierci za rzekome zarażenie kilkuset dzieci wirusem HIV.
Tối cao Pháp viện Libya hủy bỏ kết án và án tử hình của năm y tá Bulgari và một bác sĩ Palestine bị tội làm lây virus HIV cho hàng trăm trẻ em.
PIELĘGNIARKA O, ona nic nie mówi, proszę pana, ale płacze i płacze;
Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc;
PIELĘGNIARKA O biada!
Y TÁ O khốn!
Żyje tam pół miliona ludzi, wśród nich tylko 80 lekarzy, 200 pielęgniarek, i 120 położnych.
Đó là một quốc gia với dân số 6,5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ.
Występuje w szpitalach. Pielęgniarki zakochują się w pacjentach.
Nó xảy ra trong bệnh viện khi y tá yêu bệnh nhân của mình.
Pielęgniarka.
Tớ là y tá.
Hie PIELĘGNIARKA do komory.
Y TÁ Hie đến phòng của bạn.
Przez sześć lat pracowała na 15 piętrze jako pielęgniarka.
Bả làm y tá trên tầng 15...
Lekarze i pielęgniarki niechętnie zgodzili się na to, abyśmy pokonując plastikowe osłony umieścili kroplę oliwy na jedynym odkrytym miejscu jej głowy, niemal całkowicie owiniętej bandażami.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
PIELĘGNIARKA To nie, było; niestety dnia, to nie!
Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm!
Jeden z nich wraz z pielęgniarką przygotowywał wszystko do zabiegu.
Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pielęgniarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.