piante con fiori trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piante con fiori trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piante con fiori trong Tiếng Ý.

Từ piante con fiori trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thực vật có hoa, thực vật có hoa, Thực vật có hạt, thực vật hạt trần, có hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piante con fiori

Thực vật có hoa

(flowering plants)

thực vật có hoa

(angiosperm)

Thực vật có hạt

thực vật hạt trần

có hoa

Xem thêm ví dụ

Anche se il vento impollina efficacemente molte specie arboree ed erbacee, le piante con fiori che crescono lontane le une dalle altre hanno bisogno di un sistema di impollinazione più mirato.
Tuy cách thụ phấn nhờ gió có hiệu quả đối với nhiều loại cây thân gỗ và cỏ, nhưng đối với cây hoa mọc rải rác thì cần một cách thụ phấn hữu hiệu hơn.
Chi avrebbe mai pensato che questa pianta con foglie rotonde, steli rigonfi e vistosi fiori color lavanda potesse portare tanto scompiglio in queste comunità.
Ai nghĩ rằng loài thực vật này với những lá tròn, cuống phồng lên, và những đóa hoa màu oải hương rực rỡ lại gây ra sự tàn phá đến thế ở những cộng đồng ấy
Come spiega un’enciclopedia, è la “polvere formata dai granuli pollinici prodotti dagli organi riproduttivi maschili delle piante gimnosperme [a seme nudo] e angiosperme [con fiori]”.
Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) định nghĩa: “Phấn hoa là những hạt nhỏ sản sinh trong bộ phận sinh sản đực của những cây có hoa và cây có quả”.
La cultivar T. divaricata con fiori a doppio petalo, è una popolare pianta domestica.
Giống Plena của loài T. divaricata với hoa cánh kép, là một loại cây cảnh phổ biến.
Invece di usare l'RNA prodotto dal nuovo gene per incrementare la pigmentazione, i fiori, di fatto, lo adoperavano per disattivare la via metabolica finalizzata alla produzione di pigmenti, distruggendo così l'RNA dei geni originari della pianta con l'RNAi e lasciandoli con fiori bianchi privi di pigmentazione.
Thay vì sử dụng RNA do gen mới sản xuất ra để tạo nhiều sắc tố hơn, thực tế các bông hoa đã sử dụng nó để đẩy lùi lộ trình sản xuất sắc tố. tiêu hủy RNA từ gen gốc của cây đó bằng RNAi, và để lại các bông hoa trắng không có sắc tố.
La raccolta deve necessariamente essere fatta velocemente: dopo essere sbocciati all'alba, i fiori appassiscono velocemente con il passare del giorno; tutte le piante fioriscono in una finestra di una o due settimane.
Việc thu hoạch cần phải được thực hiện nhanh chóng vì sau khi nở vào lúc bình minh, hoa sẽ héo rất nhanh khi hết ngày.Mọi cây đều ra hoa trong thời gian khoảng một hoặc hai tuần.
Guardare le diverse piante, o insetti, che vanno su questi fiori, guardarle... e abbiamo anche sentito parlare del rapporto che si ha con le viti che sono delle compagne che si possono avere fino alla maturazione e dei differenti profumi che producono man mano che maturano.
trong 4 năm qua. Rồi được nhìn thầy những loài cây cỏ khác nhau hay côn trùng, bay đến những cây hoa này, để ngắm nhìn điều đó -- và chúng ta cũng đã nghe nói về điều, bạn cũng biết đó, về mối quan hệ này chúng ta có thể có cùng với rượu bạn sẽ có sự đồng hành tuyệt vời này với tất cả hương sắc
Ci sono molte cose che ci rallegrano: montagne maestose, splendidi laghi, fiumi, oceani e spiagge, fiori variopinti e profumati e un’infinita varietà di piante, cibi gustosi in abbondanza, tramonti spettacolari che non stancano mai, i cieli stellati che amiamo contemplare di sera, la creazione animale con la sua varietà e i simpatici cuccioli con i loro buffi giochi, musica dilettevole, lavoro interessante e utile, buone amicizie.
Có nhiều thứ đem lại cho chúng ta niềm vui thích: núi hùng vĩ; sông hồ, đại dương và bãi biển đẹp đẽ; những bông hoa có hương thơm, đầy màu sắc và nhiều loại cây cỏ khác không thể đếm được; thực phẩm thơm ngon dư dật; cảnh mặt trời lặn mà chúng ta không bao giờ chán; bầu trời đầy sao mà chúng ta thích ngắm nhìn vào ban đêm; nhiều loại thú vật khác nhau và những thú con dễ thương vui đùa ngộ nghĩnh; âm nhạc truyền cảm; công việc hữu ích và thú vị; bạn bè tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piante con fiori trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.