pestering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pestering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestering trong Tiếng Anh.

Từ pestering trong Tiếng Anh có các nghĩa là quấy rầy, khó chịu, phiền, rắc rối, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pestering

quấy rầy

khó chịu

phiền

rắc rối

tức

Xem thêm ví dụ

I suggest you stop pestering the fräulein and rejoin your table.
Tôi đề nghị anh đừng có quấy rầy cô ấy nữa... và quay lại bàn của mình.
To the Japanese of the mid-19th century, the knock at their door by the West was also viewed as “pestering.”
Đối với người Nhật khoảng giữa thế kỷ 19 thì việc người Tây phương gõ cửa nước họ cũng bị coi như là “quấy rầy”.
Stop pestering, or I'll go after the map on my own.
Còn lôi thôi thì anh đi tìm bản đồ 1 mình
He seems to enjoy pestering and aggravating Fujimoto, the latter whom despises him for hurting Sayaka in the past.
Anh ta thích quấy rối và chọc tức Fujimoto, người sau đó khinh miệt anh vì đã làm tổn thương Sayaka trong quá khứ.
Couldn’t their pestering be forbidden by law?”
Có luật pháp nào cấm họ đi quấy rầy người ta không?”
Earlier, I mentioned this slightly thoughtless insistence with which teachers pester and pester us over spelling.
Trước đó, tôi đã đề cập một chút về việc khăng khăng thiếu suy nghĩ mà những thầy cô quấy nhiễu ta về chuyện chính tả.
After all...... surfing even after I pestered my sister so much to teach me...... and the most important guy who takes up all of my thoughts...... are two things I' m still no good at
Sau cùng...... lướt vàn, dù tôi đã được dạy rất nhiều...... và người con trai duy nhất chiếm hết tâm trí tôi...... là hai việc tôi không thể làm tốt
He responded lovingly but firmly each time I pestered him: “David, I am not going to join the Church for your mother, for you, or for anyone else.
Câu trả lời của ông đầy âu yếm nhưng rất kiên quyết mỗi lần tôi quấy rầy ông: “David, cha sẽ không gia nhập Giáo Hội là vì mẹ con, vì con hay vì một người nào khác.
I pestered my father until he finally found a scuba class in Buffalo, New York, right across the border from where we live.
Tôi kỳ kèo cha tôi đến khi cuối cùng ông cũng tìm thấy một lớp dạy lặn ở Buffalo, New York, ngay ở bên kia biên giới từ nơi chúng tôi sống.
When Hyōketsu no Judgeness was constantly pestering him about the similar japanese characters in their names and accusing him of copying his name, he attacks him with a garden hoe.
Khi Hyōketsu no Judgeness liên tục phàn nàn rằng tên của cậu có những ký tự giống tên của anh ta và cáo buộc cậu bắt chước tên, cậu đã dùng một cái cuốc để tấn công.
How dare you pester my fiancee!
Sao mày dám quấy rối với hôn phu của tao hả?
Before long they stopped pestering him.
Không bao lâu họ ngưng quấy rầy anh.
Don't pester him!
Đừng quấy rầy!
They always seem to come and pester me whenever anything remotely criminal happens.
Hình như lúc nào họ cũng tới quấy rầy Cha mỗi khi có một vụ án nào đó xảy ra không biết ở đâu.
Both of them often want to draw Yoshida and Satō, pestering them until they agree.
Cả hai muốn vẽ Yoshida và Satō, làm phiền họ đến khi nào học đồng ý.
Rose, listed at that time as R. Hyatt in the phone book, was reportedly pestered at all hours by prospective suitors who'd seen Jeremy in Playgirl.
Rose, được liệt kê vào thời điểm đó như R. Hyatt trong cuốn sổ điện thoại, đã được báo cáo là bị quấy rầy bởi những cơ quan đi tìm nhân tài, những người đã nhìn thấy Jeremy trong Playgirl.
Sayaka was once married to Okiura, the debt collector who frequently pesters her to close down the school.
Sayaka đã từng kết hôn với Okiura, một kẻ chuyên thu nợ thường xuyên khuyên cô đóng cửa nhà trẻ.
His sister sent him passionate appeals for help, and he was pestered by the royalist émigrés, who were intriguing to bring about armed intervention in France.
Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.
Jeremy began using his first and middle name professionally in the adult industry, after his grandmother Rose was pestered by people calling her thinking they were contacting him.
Jeremy bắt đầu sử dụng tên giữa và tên gọi chuyên nghiệp của mình trong ngành công nghiệp dành cho người lớn, sau khi bà ngoại Rose bị những người gọi cô ấy nghĩ rằng họ đang liên lạc với ông ta.
After all surfing, even after I pestered my sister so much to teach me and the most important guy who takes up all of my thoughts are two things I'm still no good at.
Sau cùng lướt vàn, dù tôi đã được dạy rất nhiều và người con trai duy nhất chiếm hết tâm trí tôi là hai việc tôi không thể làm tốt.
While smaller lizards prey on the flies that pester the colony.
Trong khi thằn lằn nhỏ bắt những con côn trùng quấy rầy bầy cự đà.
Abnermal - quick as a blink with pester power of cosmic proportions.
Abnermal - nhanh như chớp với khả năng quấy rối cực khủng.
She pestered prosecutors for information about him, his life, how he was raised, etc.
Bà đã quấy rầy công tố viện để được cho biết thông tin về người thanh niên ấy , cuộc sống của người ấy, cách thức người ấy được nuôi dạy, v.v... .
6 And it shall come to pass that I will send forth ahail among them, and it shall smite them; and they shall also be smitten with the beast wind; and cinsects shall pester their land also, and devour their grain.
6 Và chuyện rằng, ta sẽ khiến mưa đá rơi trên chúng, và nó sẽ đánh chúng; và chúng cũng sẽ bị ngọn agió đông quất mạnh; và bsâu bọ sẽ phá hoại đất đai của chúng và ăn nuốt hết các hạt giống của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.