perdere la testa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdere la testa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdere la testa trong Tiếng Ý.
Từ perdere la testa trong Tiếng Ý có các nghĩa là phát điên, làm hoảng sợ, nói bậy, cái vụt nhẹ, rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdere la testa
phát điên(go crazy) |
làm hoảng sợ(panic) |
nói bậy
|
cái vụt nhẹ(flip) |
rắc
|
Xem thêm ví dụ
Non perdere la testa... anche quando la posta e'cosi'alta. Biết kiềm chế trong tình thế ngặt ngèo như thế này. |
Non perdere la testa. Đừng làm mất đầu chứ. |
Per prima cosa non dobbiamo perdere la testa ma capire che sta succedendo Đầu tiên là chúng ta phải sáng suốt... và tìm hiểu xem chuyện gì xảy ra. |
Perdere la testa? Mất bình tĩnh? |
Alzati se non vuoi perdere la testa Đứng dậy nếu không muốn đầu mày bay ra. |
Non perdere la testa! Không được bỏ cuộc. |
Mi ha fatto perdere la testa. Lau chân cho tôi. |
Per il senso di colpa, il ragazzino sembra perdere la testa. Từ thuở nhỏ, cậu bé Quảng đã có ý hướng tu trì. |
Un'attenzione ai dettagli come questa fa perdere la testa. Chăm chút tiểu tiết như thế này chắc sẽ phát điên mất. |
Io ho fatto perdere la testa a ogni uomo della Gestapo. Tôi đã làm rung chuyển được từng tên Gestapo mà tôi gặp. |
Creare una confusione, far perdere la testa alla Gestapo. Điều đó có nghĩa là chúng ta cần một sự hỗn loạn, một sự rung chuyển trong hàng ngũ Gestapo. |
Non la farò sbronzare fino a farle perdere la testa. Tao không chuốc cho nàng say đâu. |
«Ma non è una buona ragione per perdere la testa. Nhưng đó không phải là lý do để phát điên lên. |
Non dobbiamo perdere la testa, qui. Chúng ta phải giữ cho đầu óc tỉnh táo ở đây. |
Mi sembra di perdere la testa. Em cảm tưởng như mất trí vậy. |
Non ti fa perdere la testa? Có phải điều này thổi bay đầu óc chúng ta đi không? |
E due anni dopo, c'è stata Leonore che ti ha fatto perdere la testa. Hai năm sau, Leonore xuất hiện người mà làm anh điên dại. |
Nonostante la mentalità fascista da manuale, tua suocera ha due tette da perdere la testa Phải nói là mẹ vợ anh ở tuổi đó mà vẫn có có bộ ngực hấp dẫn thật |
Puoi anche perdere la testa. Bạn có thể phát điên. |
Per alcune persone vale la pena perdere la testa. Một số người đáng để điên rồ mà. |
Sto cercando con tutta me stessa di non perdere la testa. Mình cố hết sức để không mất đi chính mình. |
Potrei perdere la testa. Ta có thể sẽ mất đầu... |
Sto davvero ricominciando a perdere la testa. Mình không thể để mất nó một lần nữa. |
Quindi cosa ha fatto perdere la testa a Lamond? Vậy điều gì khiến Lamond phạm lỗi? |
Le iniezioni ci facevano perdere la testa. Bệnh tật làm chúng tôi quẩn trí. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdere la testa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perdere la testa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.