per conto di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per conto di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per conto di trong Tiếng Ý.
Từ per conto di trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhân danh, đại diện, đại biểu, cho, thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per conto di
nhân danh(behalf) |
đại diện
|
đại biểu
|
cho(for) |
thay vì
|
Xem thêm ví dụ
Le preghiere pronunciate per conto di un gruppo dovrebbero dare risalto alle speranze e agli obiettivi spirituali comuni Lời cầu nguyện nói thay mặt một nhóm người nên nhấn mạnh hy vọng căn cứ nơi Kinh-thánh và các mục tiêu chung về thiêng liêng |
L'ho rubata io per conto di Arthur Petrelli, ricordate? Em đã ăn trộm nó cho Arthur petrelli, nhớ chứ? |
Krieger, il nazista, fu arrestato sei anni fa, per la vendita di steroidi per conto di Ernesto Jimenez. Krieger the Nazi, 6 năm trước hắn bị bắt vì bán vũ khí cho Ernesto Jimenez. |
Mi scusi, e'qui per conto di suor Jude? Tôi xin lỗi, sơ Jude cử cô tới? |
Fu così che nel 1277 Ugo da San Severino prese Acri per conto di Carlo. Năm 1277, Roger của San Severino đã chiếm Acre cho Charles. |
La compagnia venne originariamente costituita nel 1985 per gestire i voli charter per conto di Transwede Airways . Hãng hàng không đầu tiên được thành lập vào năm 1985 để đảm trách mảng bay thuê chuyến của Transwede Airways. |
Chiamo per conto di mia madre. Tôi thay mặt mẹ gọi cho ông. |
Chiamo per conto di Allison Scott. Tôi gọi thay cho Allison Scott. |
Sarebbe davvero poco saggio accettare frettolosamente una responsabilità del genere per conto di altri! Thật thiếu khôn ngoan khi hấp tấp cam kết như thế cho người khác! |
C'è Mary per conto di Oprah Winfrey, è al telefono. Mary, trụ sở của ông Menfrey gọi, trên đường dây, |
Ma per conto di un altro. Nhưng vì mục đích của kẻ khác. |
Dopotutto agiva da giudice per conto di Dio già da diversi anni. Suy cho cùng, ông đã thay mặt Đức Chúa Trời đoán xét dân sự trong nhiều thập kỷ. |
E'lavoro per conto di Dio. Đó là việc của chúa. |
Un profeta parla per conto di Dio. Một vị tiên tri nói thay cho Thượng Đế. |
Amy gestirà i tuoi contratti per conto di Empire Solutions e Global Innovations. Amy sẽ giải quyết các hợp đồng của anh với Empire Solutions và Global Innovations. |
Cosa farebbe se gli dicessi che stai facendo la spia per conto di Fish Mooney? Ổng sẽ làm gì nếu tôi bảo ổng là cô đang theo dõi ổng cho Fish Mooney? |
Vero o falso: Un profeta parla per conto di Dio. Đúng hay sai: Vị tiên tri nói thay cho Thượng Đế. |
E salta fuori che stavamo compiendo una vendetta per conto di Max. Nhưng hoá ra là đang thực hiện theo lệnh của Max. |
Io dico che stanno agendo per conto di Dio. Theo tôi thấy, chúng đang làm thay việc của Chúa. |
Tutta la citta'ci dara'la caccia per conto di Falcone. Falcone sẽ cho người lùng sục chúng ta. |
(Salmo 18:35) I re di Israele guidavano eserciti in battaglia e governavano la nazione per conto di Geova. Chính Đức Giê-hô-va được miêu tả là Đấng khiêm nhường (Thi-thiên 18:35). |
* Perché, secondo voi, è importante che qualcuno venga ordinato nella maniera corretta affinché possa parlare per conto di Dio? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng đối với một người nào đó phải được sắc phong một cách hợp thức để nói thay cho Thượng Đế? |
La Spagna fu neutrale nella seconda guerra mondiale, però ci furono volontari che combatterono per conto di entrambi i fronti. Tây Ban Nha là quốc gia trung lập trong Chiến tranh thế giới thứ hai, dù vậy thì rất nhiều chiến binh tình nguyện Tây Ban Nha tham chiến về cả hai phía. |
Gli scribi e i farisei sono senza dubbio schierati contro Gesù, dando così prova di agire per conto di Satana. Rõ ràng thầy kinh luật và người Pha-ri-si đang chống lại Chúa Giê-su, điều này cho thấy họ là công cụ của Sa-tan. |
Giuseppe in tal modo acquistò dagli egiziani tutta la terra per conto di Faraone. — Genesi 41:53-57; 47:13-20. Bởi vậy Giô-sép đã mua tất cả ruộng đất của dân Ê-díp-tô cho vua Pha-ra-ôn (Sáng-thế Ký 41:53-57; 47:13-20). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per conto di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per conto di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.