配策 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 配策 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配策 trong Tiếng Nhật.
Từ 配策 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là định tuyến, Định tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 配策
định tuyến(routing) |
Định tuyến(routing) |
Xem thêm ví dụ
ビジネスは 解決策ではなく Kinh doanh được không xem như một giải pháp. |
21 しかし、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 やがて あなたがた は 王 おう も 支 し 配 はい 者 しゃ も 持 も たなくなる。 わたし が あなたがた の 1 王 おう と なり、あなたがた を 見 み 守 まも る から で ある。 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
荒れた生態系に水を 取り戻す安価で簡単な そして測定可能な方法を提供する一方 農民たちには経済的選択肢を与え 水の足跡を気に掛ける企業には 簡単な対応策を提供できます Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
ルカ 10:41)同様に,だれかから問題を打ち明けられたなら,話を最後まで聞かずに解決策を提案するのではなく,理解していることを巧みに示すため,その問題または不満をあなたの言葉に言い換えて繰り返すことができます。 (Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn. |
5 さて、テアンクム は、レーマン 人 じん が これまで に 奪 うば い 取 と った それら の 町 まち と、 手 て に 入 い れた それら の 土 と 地 ち を 守 まも り 通 とお そう と 決 けつ 意 い して いる の を 知 し り、また 彼 かれ ら の 人数 にんずう が おびただしい の を 見 み て、とりで に こもって いる 彼 かれ ら を 攻 こう 撃 げき しよう と する の は 得 とく 策 さく で は ない と 思 おも った。 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
そうすると 何か解決策を探そうとしたときに エンジニアリング的な解決策や ニュートン的な解決策ばかりが 過度に重要視され 心理的な解決策はあまり重要視されなくなります Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
私たちはプライバシーの問題や 安全性や説明責任について 責任ある解決策を生み出し 同時に私たちに便益をもたらす 必要があります Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
こうした状況の中でエホバの証人は,この紛争の地を苦しめてきた問題の真の解決策を100年以上にわたって示してきました。 Trong bối cảnh đó, hơn một trăm năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nêu rõ giải pháp thực sự cho những vấn đề hoành hành trên đất nước loạn lạc này. |
注: 特定の Google グループと共有しようとするとエラー メッセージが表示される場合は、グループを追加するための回避策をお試しください。 Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm. |
保護策の実行について学ぶことはあなたが思うほど簡単ではありません。 それには努力と訓練が必要です。 Việc học để sống theo các biện pháp an toàn không đơn giản như anh/chị nói là mình sẽ làm như thế; điều đó đòi hỏi phải có nỗ lực và thực hành. |
なぜなら,出発点が本題から隔たりすぎていると,詳細な長い説明が必要になるので,紹介のことばを訂正して新たな出発点を見つけるのが最善の策となりかねないからです。 Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu. |
ローマ 5:12; 6:16,17)もしエホバが,奴隷状態にある人々の自由を買い取るための法的な救済策を備えてくださらなかったなら,人間はずっと死を免れることができないでしょう。 パウロはこう説明しています。「[ (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
では,唯一の永続的な解決策とは何でしょうか。 Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì? |
倹約的革新の発想を 欧米にもたらしたのは 身の回りの基本的なニーズに対処し 素晴らしい解決策を 創造する起業家たちです Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu. |
彼らを懲らしめるための策を練る。 Do đó, ông quyết định trừng phạt họ. |
2013年の中国経済は、財政刺激策と大型の投資プロジェクトの実施前倒しを受け、8.4%の成長を見込んでいる。 Vào năm 2013, theo dự kiến thì nền kinh tế của Trung Quốc sẽ tăng trưởng ở mức 8,4% nhờ được tiếp sức bởi gói kích thích tài khóa và tiến độ nhanh chóng hơn trong việc thực hiện các dự án đầu tư lớn. |
「問題は認知されているが 解決策は誰も知らないだ」 Mỗi người đều biết vấn đề là gì. |
人類の諸問題に対する解決策として王国の希望を強調し,会話を積極的なものに保ちましょう。 Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. |
そして,その場しのぎの政治的解決策,人間のむなしい論議,神を侮辱する無益なイデオロギーや哲学を頼りにしています。( Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
なぜ あなたがた は サタン に 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん を ゆだねよう と する の か。 サタン は あなたがた に 告 つ げられて いる 御 み 言 こと 葉 ば を、あなたがた が その 真実 しんじつ な まま に 理 り 解 かい しない よう に、あなたがた を 支 し 配 はい する 力 ちから を 得 え て、あなたがた の 目 め を 1 くらまして いる。 Tại sao các người lại chịu nhượng bộ nó để nó có quyền hành sai khiến và abịt mắt các người, khiến các người không chịu hiểu những lời đã được thốt ra đúng theo lẽ thật? |
第2に 奨励策を適切な分野に 移行していかなければなりません Thứ hai, chúng ta phải chuyển lợi nhuận đến đúng chỗ. |
こうした悩みにどのような解決策を取る必要があるにせよ,まず最初に,キリストの福音に照らして考えてください。 Dù các anh chị em cần phải làm bất cứ điều gì khác để giải quyết những mối quan tâm này, thì trước tiên hãy đến với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
具体的にどのように保護策に従うのか,不安定で影響を受けやすい感情をなくすためにはどうするのかについて書き留めてください。 Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
あなたが話しているのは恒久的な解決策なのか,短期的な救済策なのか,それとも,この事物の体制下では変わらない状況にどう対処するかということなのかをはっきりさせましょう。 Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
長老は経験の助けによって聖書に基づく助言の蓄えを築くことができるとしても,すべての問題に対する聖書的な解決策を手元に持っているという意味ではありません。 Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配策 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.