państwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ państwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ państwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ państwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà nước, quốc gia, nước, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ państwo

nhà nước

noun (zorganizowana wspólnota żyjąca w ramach określonego systemu rządów)

Z całą pewnością nie jest to państwo demokratyczne.
chắc chắn không phải là nhà nước dân chủ.

quốc gia

noun

Nie jestem pewien, czy można z głową państwa.
Em không chắc là ta được làm thế với nguyên thủ quốc gia.

nước

noun

Nie wydaje mi się, żeby państwa miały szeryfów.
Tôi không nghĩ các nước có cảnh sát trưởng, thật đấy.

bạn

pronoun

Proszę zadawać pytania, jeśli czegoś państwo nie rozumieją.
Bạn đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu.

Xem thêm ví dụ

Średnio UE powiększała się o rocznie o jedno państwo od końca zimnej wojny.
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
To, co tutaj pokazujemy to prawdopodobieństwo ataku, w którym ginie X ludzi -- w państwie jak Irak równa się ono stałej C razy wielkość ataku X podniesiona do ujemnej potęgi alfy.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Do tego czasu zdążyło wypowiedzieć sobie wojnę 14 państw, włączając się do owych straszliwych zmagań.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Biuro Oddziału w Liberii — państwie, które mocno ucierpiało podczas wojny domowej — donosi, że większość tamtejszych Świadków dotknięta jest bezrobociem i poważnymi problemami finansowymi.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Jesteśmy zwierzyną we własnym państwie.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Wyrażenie „51. stan” użyte w sensie negatywnym może oznaczać niepodległe państwo, które znajduje się pod nadmiernym wpływem USA, bądź jest jako takie postrzegane.
Cụm từ "tiểu bang thứ 51", khi được dùng một cách tiêu cực, có thể được nói tới các quốc gia đã và đang nằm dưới sự ảnh hưởng hoặc điều khiển từ chính phủ Hoa Kỳ.
Jest to pierwszy przypadek w świecie arabskim, że burmistrzem stolicy państwa została kobieta.
Bà là người phụ nữ đầu tiên trở thành thị trưởng của một thành phố thuộc Đế quốc Anh.
Czy w sąsiedztwie mieszka ktoś, z kim państwo nie jesteście w najlepszych stosunkach?
Có gia đình nào trong khu phố anh mà anh không thân thiện không?
Podbiliśmy każde państwo, na które się natknęliśmy.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Należy też wspomnieć o gnębieniu Świadków w niektórych państwach Afryki.
Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi.
" Bo to zaoszczędzić Państwu Majesty wszystkie obawy przyszłości kłopot.
" Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai.
Rozczarowanie nie jest w stanie spełnić Państwo ma swój płacz mamo.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Warstwa wskazująca na zamieszkanie jest datowana na okres Średniego Państwa.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Powinni się państwo przygotować.
Mọi người nên chuẩn bị.
Jeżeli chcieliby Państwo otrzymać więcej informacji na ten temat lub nieodpłatnie korzystać w swoim domu ze studium Pisma Świętego, prosimy napisać pod adresem: Towarzystwo Strażnica, ul. Warszawska 14, 05-830 Nadarzyn, lub pod odpowiednim z adresów podanych na stronie 30.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
Madagaskar (malg. Madagasikara, fr. Madagascar), oficjalnie Republika Madagaskaru (malg. Repoblikan'I Madagasikara, fr. République de Madagascar) – państwo wyspiarskie położone na Madagaskarze w zachodniej części Oceanu Indyjskiego, u południowo-wschodnich wybrzeży Afryki.
Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; tiếng Malagasy: Repoblikan'i Madagasikara phát âm tiếng Malagasy: ; tiếng Pháp: République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.
„Tolerowanie przez organy władzy tego typu zachowań podważa społeczne zaufanie do zasad sprawiedliwości i praworządności, na straży których stoi Państwo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Przeproszę państwa na chwilę.
Cho phép tôi một chút?
Więc zaproszono pracowników z całego świata by przybyli i pomogli mu zbudować państwo.
Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước.
Państwo gospodarzy, Indie, pokazują swoją starożytną kulturę.
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Tym sposobem państwo to, zależne wówczas od Polski, jako pierwsze w Europie oficjalnie przyjęło nauki Marcina Lutra.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Z południowej Skandynawii i północnych Niemiec od I wieku pp. n.e. wędrowali na południe, wschód i zachód, stykając się z plemionami celtyckimi żyjącymi na terenie Galii, a także ludami irańskimi, Bałtami oraz Słowianami w Środkowej i Wschodniej Europie.
Từ miền nam Scandinavia và miền bắc Đức ngày nay, họ bành trướng về phía nam, đông và tây từ thế kỷ I TCN, tiếp xúc với các bộ lạc Celt tại Gallia, cũng như với các bộ lạc Iran, Balt, Slav tại Trung và Đông Âu.
Miło mi stwierdzić, że pp.
Đối kháng rõ với PG.
Irlandia zmierza ku niezależności w zagranicznej polityce wojskowej przez co jest państwem neutralnym, nie jest też członkiem NATO.
Ireland hướng tới độc lập trong chính sách đối ngoại, do đó quốc gia này không phải là thành viên của NATO và có chính sách trung lập quân sự kéo dài.
Dowiedział się, że wielu z nich straciło pracę i zostało internowanych, ponieważ nie popierali czynnie komunistycznego państwa.
Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ państwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.