オート trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オート trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オート trong Tiếng Nhật.
Từ オート trong Tiếng Nhật có nghĩa là Tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オート
Tự độngnoun 宇宙 船 の オート ・ パイロット が 少し 故障 し て い ま す 。 Chúng ta có một trục trặc nhỏ với phi cơ tự động. |
Xem thêm ví dụ
私は黄金海岸,トーゴランド(現在のトーゴ),象牙海岸(現在のコートジボワール),オートボルタ(現在のブルキナファソ),およびガンビアでの伝道活動を監督するため,支部の僕として任命されていました。 Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia. |
オート, エーブ は 、 植物 を 見つけ た. Auto, Eve đã tìm ra cái cây. |
この2年 オートデスク社は エアバス社と協力して 未来の飛行機のコンセプトモデルに 取り組んできました Chúng tôi làm việc với Airbus đã được vài năm về kiểu máy bay này trong tương lai. |
オート ボット が い る この 場所 だ Autobot ở đây. |
注: 複数のキーボードの言語を使用している場合は、言語ごとにオートコレクトを有効にする必要があります。 Lưu ý: Nếu có nhiều ngôn ngữ bàn phím, thì bạn cần phải bật tính năng tự động sửa lỗi cho mỗi ngôn ngữ. |
スリー ショット バースト また は フル オート Thêm loại nặng đây. |
マルティン・ヴィンターコルン(ドイツ語: Martin Winterkorn、1947年5月24日 - )は、フォルクスワーゲングループの親会社フォルクスワーゲンAGの前取締役会議長(ドイツ語: Vorstandsvorsitzender、前最高経営責任者(CEO))、前アウディ監査役会会長、ポルシェオートモービルホールディングスSE(英語版)監査役会会長。 Martin Winterkorn (sinh 24 tháng 5 năm 1947) là cựu chủ tịch hội đồng quản trị (Giám đốc điều hành, Vorstandsvorsitzender trong tiếng Đức) của Volkswagen AG, công ty mẹ của Tập đoàn Volkswagen, và Chủ tịch Hội đồng giám sát của Audi và Porsche Automobil Holding SE. |
彼が私を撮影してくれる間 私はそういう場合に備えて用意していた ライト1つと オートフォーカスのカメラを手に 赤い絵の跡をたどりました Khi anh ấy quay phim tôi, chỉ với ngọn đèn tôi lần theo dấu của bức vẽ màu đỏ và một điểm sáng của máy quay thứ chúng tôi giữ khi gặp trường hợp đặc biệt Nửa km dưới mặt đất. |
オート ドック の 内部 で は 君 は 眠り に 戻れ る Em có thể ngủ tiếp. |
ニューズウィーク誌(英語)によれば,「昨年最もよく売れたテレビゲームは......グランド・セフト・オート3」でした。 Theo tạp chí “Newsweek”, “trò chơi điện tử bán chạy nhất năm ngoái là Grand Theft Auto 3”. |
それ は オート ボット の 第 二 波 を もたら し た それ NASA の ケア が 進め られ て い る の それ 以来 と 研究 。 Nó đã đưa nhóm Autobot thứ 2 tới và đang được NASA bảo quản và nghiên cứu tới giờ. |
オート ボット ! Lũ Autobot! |
しかし 君 は 短 く オート ボット と 呼 ん で い い よ Cậu có thể gọi ngắn gọn là Autobot. |
誰 も オート ボット で 動作 する よう に 取得 する ん 私 は それ を 承認 し て い な い 限り 。 Không ai được phép với các Autobot trừ khi tôi cho phép. |
オート ボット ディセプティコン Autobot, Decepticon. |
言ってみれば,全自動,オートフォーカスのカラー映画撮影カメラです。 人間の耳は様々な音を聞き分け,方向感覚や平衡感覚をつかさどります。 Tai của bạn có thể thâu nhận nhiều loại âm thanh khác nhau và giúp bạn nhận thức về phương hướng và vị thế thăng bằng. |
たとえば example1.com と example2.com にクロスドメイン トラッキングを設定している場合は、オートリンク プラグインで example-2.com につながる example-1.com 上のリンクが認識されます。 Ví dụ: nếu bạn đã thiết lập theo dõi tên miền chéo trên example-1.com và example-2.com, thì plugin Tự động liên kết sẽ nhận ra liên kết trên example-1.com truy cập vào example-2.com. |
私 は オート ボット だ ! Tôi là Autobot! |
しかし 、 世論 調査 SHOW 世界 の 半分 は 、 より 安全 に 感じ る だ ろ う 完全 に なくな っ オート ボット と は 。 Nhưng các thăm dò cho thất phân nửa thế giới thấy an toàn hơn nếu các Autobot ra đi hoàn toàn. |
トラッキング コードに追加したオートリンク プラグインはページと同時に自動的に読み込まれ、すべてのリンクで部分文字列の照合を行います。 Khi bạn thêm plugin Tự động liên kết vào mã theo dõi của mình, plugin sẽ tự động tải cùng với các trang của bạn và thực hiện so khớp chuỗi con trên tất cả liên kết của bạn. |
オート ボット ? Các Autobot. |
コマンド モード で は オート ドック に オプション が あ る Ở chế độ chỉ huy hóa ra Bác Sĩ Máy có một lựa chọn tên là " ổn định và tạm dừng sự sống ". |
キーボードによってはオートコレクト機能がない場合もあります。 Một số bàn phím không có tính năng này. |
オート ボット 我々 は 一緒 に 突撃 する ! Autobot, chúng ta hãy cùng xung phong. |
オート ボット 、 攻撃 ! Các Autobot, tấn công. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オート trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.