オタク trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オタク trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オタク trong Tiếng Nhật.
Từ オタク trong Tiếng Nhật có nghĩa là otaku. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オタク
otakunoun |
Xem thêm ví dụ
製作初期段階でキャラクターはキラ(Kira)という名前の女性キャラクターであり、アーントは彼女を「孤独で、短気で、メカオタクで、攻撃的」と説明した。 Nhân vật sẽ là một cô gái trẻ tên là Kira trong giai đoạn đầu làm phim, và Arndt miêu tả cô như là một người "cô đơn, nông nóng, máy móc, tuyệt vời". |
技術官僚についての パルチンスキーの見方は 今も広く受け入れられている イメージとは大きく異なります 社会と断絶された実験室にこもって 淡々と仕事をする研究者とか 仕切りの中で作業する オタクっぽい技術者とか Quan điểm về kĩ trị của Palchinsky rất khác so với quan điểm rất phổ biến, thường thấy ở một số những nhà nghiên cứu thiếu lửa làm việc ở phòng nghiên cứu biệt lập, hay những kĩ sư làm việc ở những khu riêng biệt. |
NSA オタク は 昨夜 置 い て 行 っ た 所 に い る Thằng nhóc NSA của cô đón nó ở nơi mà cô bỏ nó tối qua. |
誰でもできることです オタクでなくていいんです Mọi người đều có thể làm việc này, bạn không cần là một kẻ lập dị. |
私 は オタク ヒルビリー の よう に 見え る 。 Trông tớ như thằng nhà quê ấy. |
緊急時に分子量を計算する必要があるかもしれませんから」 モル質量よりも分子量と言う方が オタクっぽくないかと ... Và tôi đã nghĩ "trọng lượng phân tử" nghe có vẻ ít kì quặc hơn là "khối lượng phân tử gam". |
ここで大事なのは 技術的でオタクなネット文化の中で それがみんなのクリエイティビティを引き出していることです Nhưng điều quan trọng ở đây là tính sáng tạo mà nó truyền cảm hứng trong nền văn hóa internet lạ lùng này. |
もう オタク じゃ な い わ ね Tôi đoán anh không còn là kẻ nghiện game. |
それに ポップカルチャーオタクの私は 「強い女性」とは何かと考えてきました 映画やテレビとかの影響も大きいですから 私のウェブサイトも Tôi nghiện văn hóa nhạc pop và tôi suy nghĩ nhiều về những gì tạo nên một người phụ nữ mạnh mẽ, và, các bạn thấy đấy, phim ảnh và các show truyền hình, những thứ này đều có ảnh hưởng. |
オタクだけのものではなくなったのです Nó không phải chỉ dành cho dân đam mê công nghệ. |
オタク・パワーを全開にしていて 実に素晴らしいものです Họ để cho những lá cờ quái dị bay lên và nó thật đẹp. |
オタク っぽ い 小さな 夢 だ けど 。 Giấc mơ nhỏ bé, buồn tẻ, kì cục của cậu. |
オタク 8 は まさに マジック Bây giờ, tôi phải thừa nhận rằng Octa 8 hoàn tòan là ảo thuật |
「オタク」「デブ」 「変態」「おかま」 Lẳng lơ. |
オタクの目の色が変わります でも"lexicographical"は"higgledy-piggledy (乱雑な)"と同じパターンです Nhưng "lexicographical" có cùng mẫu hình với từ "higgledy-piggledy." |
私はずる賢いワイゼルを演じました おバカでオタクっぽい キャラクターでしたので 当時13歳だった私にとって 演じるのはもの凄く大変でした Tôi đã đóng vai Weasel Wyzell, một nhân vật trông rất mọt sách. Vai diễn này quả là một thách thức cho tôi khi tôi là một cậu bé 13 tuổi. |
自称映画オタク。 Trung Quốc Điện ảnh Tự điển. |
公衆衛生オタクからのわずかな助けしか なかったと思うのですが HIVに非常に迅速に対応した 同性愛社会では コンドーム利用率が 実は非常に高いものでした そのコンドーム利用率が治療開始以来 急激に減っていることが確認されています 実に2つの理由からです 1つは「そうだアイツは感染してるから きっと薬を飲んで ウイルス量が下がってて 俺はかなり安全だ」という想定 Một là do sự suy đoán, "Ồ xem nào, nếu anh ta bị, anh ta chắc đang điều trị, và gánh nặng virus của anh ta chắc là thấp, nên mình khá là an toàn." |
かなりオタクっぽいですが これは 初めて知った時にとても感動した話です Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
さて 受講している工学部の学生たちに 内に秘めたオタク心をくすぐられたので 今回の内容を方程式に書いて まとめたいと思います (笑) Những kỹ sư tôi làm việc cùng dạy tôi phải biết suồng sã hóa mọi thứ đi. Cho nên tôi muốn tóm tắt với 1 phương trình. |
マックス ・ ロード は 、 世界 一 偉 い と 思 っ て る オタク だ わ 。 Max Lord chỉ là một tên mọt sách kiêu ngạo. |
2006年からミツバチが消滅し始めました 学校でムシをいじくっていた このオタクが突如として— (笑) — 世界にとって重要な人間になったのです Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất, và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này đến trường làm việc với những con bọ- (Cười)- trở nên vô cùng có ích. |
「オタク」「デブ」 「変態」「おかま」 Cái lu di động. |
(リーナス) 典型的な オタクだったと思います À, tôi nghĩ tôi là mọt sách chính hiệu. |
こんな 銃 オタク なぜ 、 連れ て 来 た? Các cậu rối cả lên chỉ để tìm anh chàng buôn súng này sao? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オタク trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.