ortalama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ortalama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortalama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ortalama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trung bình, Số bình quân, vừa, nghĩa là, số bình quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ortalama
trung bình(medial) |
Số bình quân(mean) |
vừa(medial) |
nghĩa là(mean) |
số bình quân(mean) |
Xem thêm ví dụ
Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
AB, Soğuk Savaş'tan beri ortalama olarak yılda bir ülkeyi bünyesini katarak büyüdü. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Bununla birlikte öğrenme bozukluğu olanların çoğunun zekâsı ortalama düzeyde ya da ortalamanın üzerindedir. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
18 Yeni Olanların İlerlemesine Yardım Edin: Geçen hizmet yılı boyunca Türkiye’de her ay ortalama 987 ev Mukaddes Kitap tetkiki idare edildi. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Bu süreci bir milyon yıl devam ettirince ortalama uzunluk bugünkü ortalama uzunluktan çok daha fazla olacaktır, tabii bütün uzun insanları ortadan kaldıran doğal bir felaket olmadığını varsayarsak. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Ne yazık ki, ortalama 200 kız hâlâ kayıp. Đáng buồn, gần 200 người còn lại vẫn đang mất tích. |
Londra bölgesinde, ortalama olarak nakledilen her 13.000 şişe kanda bir ölüm olayına rastlanmıştır” (New York State Journal of Medicine, 15 Ocak 1960). Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
Bu bölgede aylık ortalama ücret yaklaşık 80 dolardır! Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
Nielsen ayrıca bir programdaki reklam bölümleri için ortalama izleme oranları da rapor eder. Nielsen cũng cung cấp dữ liệu người xem trung bình trong một quảng cáo. |
Bir avuç dolusu verimli toprakta ortalama olarak altı milyar mikroorganizmanın bulunabiliyor olması şaşırtıcıdır. Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật! |
Kural, bir ürünün ortalama 10 yıllık gecikme sonrası gelişmekte olan ülkelerde satışa çıkması şeklindedir, ki o da satışa çıkarsa. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
Çünkü Mars'ın ortalama sıcaklığı eksi 60 santigrat derecedir. Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. |
Ölüm vakaları için ortalama bir sayı vermek gerçekleri yansıtmaz; çünkü bu kişilerin yaklaşık üçte ikisi (58 milyon insan) iki dünya savaşında öldürüldü. Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến. |
Öncelikle size gördüğümüz ortalama eğilimi göstereceğim. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
Şirketin CEO'su Elon Musk, Tesla Motors'u ortalama tüketiciye uygun fiyatlarla elektrikli arabalar sunmayı hedefleyen bağımsız bir otomobil üreticisi olarak öngördüğünü açıkladı. Giám đốc điều hành của Tesla, Elon Musk, cho biết ông hy vọng Tesla sẽ là một hãng chế tạo ô tô độc lập, với mục tiêu đem đến những chiếc xe điện giá cả phù hợp cho người tiêu dùng bình dân. |
Ayda ortalama olarak 20.000’den fazla kişi vaftiz edilerek Yehova’nın toplumuna katılıyor. Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Son zamanlarda yapılan bir çalışma, bir kişinin suçluluk duygusu hissettiği sürenin her gün ortalama iki saat olduğunu gösteriyor. Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi. |
Çökelme eşiği (milimetre cinsinden) ilk olarak ortalama yıllık sıcaklığın °C cinsinden 20 ile çarpılmasını, ardından toplam yağışların %70 veya daha fazlasının yılın yüksek güneşi yarısında (280 Nisan) Kuzey Yarımküre'de ise 280 ilave edilmesi ya da güneyde Ekim ayından Mart ayına kadar, ya da toplam yağışların% 30-70'i uygulanabilir süre içinde alınırsa, ya da toplam yağışın %30'undan daha azı alınırsa 0'dır. Để tìm ngưỡng mưa (theo mm) đầu tiên cần phải nhân nhiệt độ trung bình bằng °C với 20, sau đó cộng thêm 280 nếu 70% hoặc trên 70% tổng lượng mưa xảy ra trong nửa năm (từ tháng Tư đến tháng Chín ở bán cầu bắc và từ tháng Mười đến tháng Ba ở bán cầu nam), hoặc cộng thêm 140 nếu chỉ có 30 đến 70% lượng mưa nhận được trong cùng thời kỳ, hoặc cộng với 0 nếu lượng mưa ít hơn 30%. |
Doğru yorumluyorsam ortalama vuruş sayıma göre benim sonum gol değil, ıska olur. Nếu mình dịch chính xác, dựa theo tỉ lệ đập trúng bóng của mình, mình sẽ đập hụt và không ghi điểm. |
Her kültürde de erkekler kendilerinden genç kadınları tercih etti, ortalama rakam 2,66 yaştı sanırım, ve her kültürde de kadınlar kendilerinden büyük erkekleri tercih etti, ortalama olarak 3,42 yaş, neden "herkes yaşlı ve zengin sevgili ister" durumu. Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"". |
Ortalama bir çay kaşığı temiz deniz suyunun içinde 5 milyon bakteri ve 50 milyon virüs var. Một thìa nước biển sạch trung bình chứa năm triệu vi khuẩn và năm mươi triệu vi rút. |
2017-18 sezonunda Premier League'in kombine toplam kapasitesi 806.033, ortalama kapasitesi ise 40.302'dir. Tổng sức chứa của các sân vận động Premier League mùa 2017–18 là 806,033 trung bình là 40,302 một sân. |
Tahminlere göre, ortalama büyüklükteki bir devenin ağırlığı 70 milyon sineğinkine eşittir. Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Ortalama katkı miktarı ise 57 dolar civarındaydı. Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la. |
Bunun somut anlamı şu: dünyada ortalama bir insan, bugün Küba ve Kazakistan'daki bir insanla aynı sosyal gelişim seviyesinde yaşıyor. Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortalama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.