ordynator trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordynator trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordynator trong Tiếng Ba Lan.
Từ ordynator trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bệnh viện, nhà thương, đầu, cái đầu, Đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordynator
bệnh viện
|
nhà thương
|
đầu(head) |
cái đầu(head) |
Đầu(head) |
Xem thêm ví dụ
Ordynator oddziału oparzeń był podekscytowany widząc mnie. Tôi thấy rất phấn khởi. |
W końcu skontaktowano się z ordynatorem miejscowego szpitala. Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương. |
Nowy ordynator onkologii. Trưởng bộ phận ung thư mới. |
W tym czasie... byłem także ordynatorem oddziału pediatrycznego szpitala w Georgii... oraz asystentem prokuratora generalnego Luizjany. Trong thời gian đó, tôi cũng là giám đốc bệnh viện Georgia và là trợ lý chánh án cho tòa án tối cao bang Lusiana. |
Spence, gdy sprawował funkcję ordynatora oddziału chirurgicznego w jednym z nowojorskich szpitali. Spence nói, khi còn là giám đốc ngành phẫu thuật tại một bệnh viện ở New York. |
Weszła. – Proszę poprosić ordynatora, żeby tu wrócił na chwilę. - Xin cô làm ơn cho mời bác sĩ trưởng trở lại đây một lát – tôi nói. |
W 1913 został Ordynatorem Szpitala Alveari (Alvear Hospital), a w 1915, Szefem Sekcji Doświadczalnej Patologii w Narodowych Laboratoriach zdrowia społecznego w Buenos Aires. Năm 1913 ông trở thành bác sĩ trưởng ở Bệnh viện Alvear, và năm 1915, trưởng khu bệnh lý học thực nghiệm ở Các phòng thí nghiệm quốc gia về Sức khỏe công cộng tại Buenos Aires. |
„Organizm ludzki jest w stanie samodzielnie się wyleczyć z 60—70 procent wszystkich chorób” — mówi profesor Gustav Dobos, ordynator jednego z oddziałów Szpitala Górniczego w niemieckim mieście Essen. Giáo sư Gustav Dobos là bác sĩ tư vấn có thâm niên của bệnh viện dành cho công nhân hầm mỏ thành phố Essen, Đức. Ông nói: “Cơ thể con người có khả năng tự chữa trị từ 60% đến 70% các loại bệnh”. |
Uzyskał stypendium na Uniwersytecie Yale, następnie uczęszczał do Akademii Medycznej Johnsa i Hopkinsa, gdzie w wieku 33 lat został ordynatorem neurochirurgii dziecięcej i uznanym w świecie chirurgiem. Ben nhận được học bổng để theo học trường Yale University, rồi trường y khoa Johns Hopkins, là nơi mà ở tuổi 33, Ben đã trở thành chủ nhiệm khoa giải phẫu thần kinh nhi đồng và bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng thế giới. |
Gdyby cię zmuszano do złożenia podpisu wbrew twojej woli, poproś o rozmowę z ordynatorem lub dyrektorem szpitala. Nếu có ai ép bạn ký tên ngoài ý muốn của bạn, hãy yêu cầu được nói chuyện với giám đốc bệnh viện và / hoặc người đại diện bệnh nhân cho trung tâm y tế đó. |
Ponadto ordynator przyjęła do czytelni kilka egzemplarzy książki Mój zbiór opowieści biblijnych. Bà bác sĩ trưởng khoa cũng nhận vài cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh để trưng bày trong phòng đọc sách. |
„Tej wiosny [1995 roku] dokonano w USA więcej zamachów samobójczych niż w ciągu 13 lat, które tu spędziłem” — zauważył Simon Sobo, ordynator oddziału psychiatrycznego szpitala w New Milford w stanie Connecticut. Simon Sobo, khoa trưởng phân khoa tâm lý học tại Bệnh Viện New Milford, Connecticut, Hoa Kỳ, nhận xét: “Trong 13 năm làm việc ở đây, mùa xuân năm nay [1995] là năm tôi thấy có nhiều vụ toan tự tử hơn cả”. |
– On jest ordynatorem szpitala. - Ông ta là bác sĩ của bệnh viện này. |
Proszę zdjąć opatrunki, siostro – powiedział ordynator do panny Gage. - Hẳn rồi, xin cô làm ơn tháo thay băng – ông bác sĩ trưởng bảo với cô Gage. |
– On sobie żartuje – powiedział ordynator. - Hắn đùa đấy – ông bác sĩ trưởng bảo. |
Gdy wyjąłem pani dziecko, wezwałem ordynatora chirurgii. Sau khi mỗ bắt con thành công, chú gọi cho bác sĩ trưởng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordynator trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.