ordine alfabetico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordine alfabetico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordine alfabetico trong Tiếng Ý.
Từ ordine alfabetico trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ tự chữ cái, bảng chữ cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordine alfabetico
thứ tự chữ cái(alphabetic order) |
bảng chữ cái
|
Xem thêm ví dụ
Gli oratori sono riportati in ordine alfabetico, mentre i numeri indicano la prima pagina dei discorsi. Những người nói chuyện được liệt kê theo thứ tự chữ cái, và con số ở trên trang cho biết trang đầu của bài nói chuyện. |
Hai tutti i video schedati in ordine alfabetico? Em sắp băng video theo alphabet trong một cái hộp danh thiếp à? |
Il Primo Quorum dei Settanta (in ordine alfabetico) Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
" Bill Murphy, io mi scuso umilmente per averti chiamato con questi appellativi in ordine alfabetico: " Bill Murphy, tao chân thành xin lỗi vì đã gọi mày bằng những cái tên sau đây, theo thứ tự như sau: |
Siate Fedeli riporta circa centosettanta argomenti elencati in ordine alfabetico, che vanno dall’Aborto alla Vita eterna. Sách Trung Thành với Đức Tin có khoảng 170 đoạn viết về những đề tài được liệt kê theo vần thứ tự chữ cái từ phần Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến phần Xỏ Lỗ Thân Thể. |
Secondo Quorum dei Settanta (in ordine alfabetico) Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
Primo Quorum dei Settanta (in ordine alfabetico) Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
La presidenza del Consiglio è detenuta a rotazione mensile secondo ordine alfabetico dagli altri Stati. Chức vụ của Hội đồng được mỗi thành viên nắm giữ trong một tháng, theo thứ tự chữ cái tiếng Anh của các quốc gia thành viên. |
Non importa che tu lo faccia in ordine alfabetico. Tôi không quan tâm nếu cô làm theo bảng chữ cái. |
(in ordine alfabetico) (liệt kê theo tên hoặc tước vị) |
(in ordine alfabetico) (liệt kê theo tên) |
Rivest finì l’articolo elencando gli autori in ordine alfabetico: Adleman, Rivest, Shamir. (ND) 392 - M Ậ T M Ã kết thúc bài báo với tên tác giả được viết theo vần abc: Adleman, Rivest, Shamir. |
Il Secondo Quorum dei Settanta (in ordine alfabetico) Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
Questo libro tratta argomenti e commenti del Vangelo in ordine alfabetico. Sách này gồm có một bản liệt kê bằng chữ cái các đề tài và lời chú thích dẫn giải về phúc âm. |
(in ordine alfabetico) (liệt kê theo địa điểm) |
Qui organizziamo le cartelle in ordine alfabetico. Đây là chỗ ta sắp xếp hồ sơ theo thứ tự ABC. |
Gli hanno piantato i suoi coltelli negli organi, in ordine alfabetico. Thằng nào đó đã dùng mấy con dao của nó để đâm vào nội tạng nó theo thứ tự bảng chữ cái. |
Ci sono, in ordine alfabetico, giusto? Đây này, xếp theo bảng chữ cái đúng không? |
Foreman, se dobbiamo dire tutto quello che non ha, facciamo prima a farlo in ordine alfabetico. Foreman, nếu cứ tiếp tục cái danh sách " không phải " này, thì có thể làm nhanh hơn nếu theo thứ tự abc đấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordine alfabetico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ordine alfabetico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.