orð fyrir orð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orð fyrir orð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orð fyrir orð trong Tiếng Iceland.
Từ orð fyrir orð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nguyên văn, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orð fyrir orð
nguyên vănadverb |
đúngadjective Hún svaraði: „Segðu þau orð fyrir orð, svo að andinn geti vitnað um það sem þú segir.“ Chị Funk đáp: “Hãy nói đúng theo từng chữ để Thánh Linh có thể làm chứng về điều anh nói.” |
Xem thêm ví dụ
Settu efnið fram með eigin orðum í stað þess að lesa upp orð fyrir orð. Dùng lời lẽ riêng, đừng đọc thuộc lòng từng từ trong tài liệu. |
Er best að þýða orð fyrir orð? Phải chăng nên chọn bản dịch sát chữ? |
MARGIR skrifa ræður sínar vandvirknislega orð fyrir orð, allt frá inngangi til niðurlags. KHI được giao một bài giảng, nhiều người vất vả viết ra hết mọi chi tiết, bắt đầu từ phần nhập đề cho đến hết phần kết luận. |
Allar 900 stúlkurnar stóðu saman, á þriðja kvöldi búðanna, og fóru upphátt með allan textann, orð fyrir orð. Vào đêm thứ ba của trại hè đó, tất cả 900 thiếu nữ trẻ cùng đứng chung với nhau và đọc thuộc lòng trọn tài liệu đó một cách chính xác. |
Og sumar eru mjög bókstaflegar, næstum þýddar orð fyrir orð. Còn một số khác thì theo lối dịch sát, gần như từng chữ. |
Eins og þið sjáið, þá lærði ég ekki versið utanbókar orð fyrir orð. Như các anh chị em có thể thấy, tôi đã không thuộc lòng từng chữ trong cả câu. |
Það er ekki meiningin að afrita bréfið orð fyrir orð í hvert skipti sem við skrifum einhverjum á svæðinu. Không cần sao chép từng chữ mỗi khi anh chị viết thư cho ai đó trong khu vực. |
Þar sem ekkert tungumál samsvarar nákvæmlega orðaforða og málfræði þeirrar hebresku og grísku, sem Biblían var skrifuð á, verður merkingin óskýr eða jafnvel röng ef þýtt er orð fyrir orð. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa. |
Vér höfum álitið það . . . algera nauðsyn að trúað fólk hafi aðgang að þýðingu Biblíunnar orð fyrir orð, með þeim hætti að hvert hebreskt orð eigi sér samsvarandi orð á latínu.“ Chúng tôi tin rằng... điều chắc chắn cần thiết là những người có đức tin phải có một bản dịch Kinh Thánh từng chữ, tức là mỗi chữ Hê-bơ-rơ đều có chữ tương đương trong tiếng La-tinh”. |
Það er eftirtektarvert að hann endurtók hana ekki orð fyrir orð og gefur það til kynna að hann hafi ekki verið að gefa forskrift að bæn sem átti að þylja utanbókar og hugsunarlaust. Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn; điều này cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc. |
Þetta er vegna þess að ný orð hafa bæst við tungumálið og komið í staðinn fyrir eldri orð og auk þess hafa mörg orð breytt um merkingu. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
Með það í huga hefur hið stjórnandi ráð Votta Jehóva valið eftirfarandi orð Jesú sem árstexta fyrir árið 2012: „Þitt orð er sannleikur.“ Ý thức về điều này, Hội đồng Lãnh đạo đã chọn lời quả quyết của Chúa Giê-su làm câu Kinh Thánh cho năm 2012: “Lời Cha là sự thật” (Giăng 17:17). |
Orð hans segir: „Þessi orð, sem ég legg fyrir þig . . . , þú skalt brýna þau fyrir börnum þínum.“ Lời của ngài nói: “Các lời mà ta đã truyền,... khá ân-cần dạy-dỗ... cho con-cái ngươi”. |
(Jesaja 25:6-9; Opinberunarbókin 7:16, 17) Já, þótt í kristna heiminum ríki hungur eftir að heyra orð Jehóva, eins og Amos sagði fyrir, gengur orð Jehóva út frá hinni himnesku Jerúsalem. Thật vậy, dầu cho có sự đói kém về lời của Đức Giê-hô-va nơi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, như A-mốt đã nói tiên tri, nhưng lời của Đức Giê-hô-va vẫn ban ra đầy dẫy từ Giê-ru-sa-lem trên trời. |
Hún svaraði: „Segðu þau orð fyrir orð, svo að andinn geti vitnað um það sem þú segir.“ Chị Funk đáp: “Hãy nói đúng theo từng chữ để Thánh Linh có thể làm chứng về điều anh nói.” |
2. (a) Hvað er til merkis um að Jesús ætlaði okkur ekki að endurtaka fyrirmyndarbænina orð fyrir orð? 2. (a) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su không có ý định là chúng ta lặp lại từng chữ trong lời cầu nguyện mẫu? |
16 Orð annarra geta einnig verið hvetjandi eða letjandi fyrir karlmenn, þar á meðal orð eiginkvenna. 16 Người nam cũng có thể được khích lệ hoặc bị nản lòng vì lời nói của người khác, kể cả vợ mình. |
4 Þessir vottar í Nígeríu höfðu orð á sér fyrir að lifa í samræmi við orð Páls: „Einmitt þess vegna gjaldið þér og skatta, því að valdsmennirnir eru Guðs þjónar, sem annast þetta.“ 4 Các Nhân-chứng người Ni-giê-ri đó có tiếng là sống theo lời của Phao-lô: “Ấy cũng bởi lẽ đó mà anh em nộp thuế, vì các quan-quyền là đầy-tớ của Đức Chúa Trời, hằng giữ việc ấy” (Rô-ma 13:6). |
7 Bróðir minn hefur vitnað í orð Senosar um, að endurlausn verði fyrir son Guðs, og einnig í orð Senokks. Og hann hefur líka vísað máli sínu til Móse til að sanna, að þetta er sannleikur. 7 Người anh em của tôi đã trích dẫn những lời nói của Giê Nốt như vầy: Sự cứu chuộc sẽ đến qua Vị Nam Tử của Thượng Đế; và ông còn trích dẫn thêm những lời nói của Giê Nốc nữa; và ông cũng nhắc đến Môi Se để chứng tỏ rằng những điều này là thật. |
Ef þú ert búinn að átta þig á því hvernig orð í setningu vinna saman geturðu séð meira en eitt orð í senn og oft séð fyrir hvað kemur næst. Nếu hiểu rõ cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu, bạn có thể đọc nhiều chữ một lúc và đoán được ý kế tiếp. |
Þegar við höldum áfram að rýna í vörn Páls frammi fyrir Agrippu tökum við eftir hvernig hann vísaði í orð Móse og spámannanna og fór þannig rétt með orð Guðs. — 2. Tímóteusarbréf 2:15. Trở lại lời biện hộ của Phao-lô trước Ạc-ríp-ba, hãy lưu ý cách Phao-lô ‘giảng-dạy lời Đức Chúa Trời cách ngay-thẳng’ bằng cách đề cập những điều Môi-se và các tiên tri đã nói đến.—2 Ti-mô-thê 2:15. |
(Sálmur 103: 10, 11; Orðskviðirnir 3: 11, 12) En áður en foreldrar geta það verða þeir sjálfir að drekka orð Jehóva í sig eins og spámaðurinn Móse hvatti Forn-Ísraelsmenn til að gera: „Þessi orð, sem ég legg fyrir þig í dag, skulu vera þér hugföst.“ — 5. Mósebók 6:6. Nhưng trước khi cha mẹ có thể làm điều này, chính họ cũng phải thấm nhuần lời của Đức Giê-hô-va, như nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Môi-se đã khuyên bảo dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Các lời [từ Đức Giê-hô-va] mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6). |
(Opinberunarbókin 16:14, 16; 19:11-21) Hversu hrífandi verður það ekki fyrir trúfasta þjóna Jehóva að sjá þessi orð Guðs rætast og að heyra á táknrænan hátt mitt í þeim átökum þessi orð: „Standið kyrrir og sjáið liðsinni [Jehóva] við yður.“ — 2. Kroníkubók 20:17. Dân tộc trung kiên của Đức Giê-hô-va sẽ phấn khởi làm sao khi nhìn thấy sự ứng nghiệm của những lời nói này của Đức Chúa Trời và, khi trận chiến sẽ đang diễn ra, theo nghĩa bóng họ sẽ nghe những lời khác này: “Hãy dàn ra, đứng yên-lặng mà xem thấy sự giải-cứu của Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi” (II Sử-ký 20:17). |
Þar eð orð Jesú í Jóhannesi 20:22 vísuðu til þessarar úthellingar heilags anda yfir lærisveinana, virðast tengd orð hans um fyrirgefningu synda merkja að fyrir atbeina heilags anda hafi Guð veitt postulunum einstakt vald til að fyrirgefa syndir eða synja um fyrirgefningu. — Sjá Varðturninn (á ensku) 1. mars 1949, bls. 78. Vì lời Giê-su nơi Giăng 20:22 nói về việc thánh linh được đổ ra trên các môn đồ, cho nên những lời ngài nói ngay sau đó liên quan đến việc tha tội dường như có nghĩa rằng qua hoạt động của thánh linh, Đức Chúa Trời ban cho các sứ đồ thẩm quyền đặc biệt để tha tội hoặc cầm tội lại. (Xem Tháp Canh [Anh ngữ], số ra ngày 1-3-1949, trang 78). |
Þessi orð enduróma orð Biblíunnar endur fyrir löngu: „Hönd hinna iðnu mun drottna.“ Điều này xác nhận những gì Kinh Thánh nói cách nay đã lâu: “Tay người siêng-năng sẽ cai-trị; nhưng tay kẻ biếng-nhác phải phục-dịch”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orð fyrir orð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.