おめこ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おめこ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おめこ trong Tiếng Nhật.
Từ おめこ trong Tiếng Nhật có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おめこ
lồnnoun |
Xem thêm ví dụ
イザヤは,なぜこの場合に人々が屋根に上るのかを述べてはいませんが,その言葉には非難めいた響きがあります。 Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án. |
死に対して謎めいたところはなくなり,もう恐怖心を抱く必要もありません。 Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa. |
ラケルの死後,ラケルのなぞめいた部分が生き残ったことを示唆するものは何もありません。 Không có điều gì cho thấy một phần huyền bí nào đó của Ra-chên còn sống sau khi nàng chết. |
サタンは不思議で謎めいたことに対する人の好奇心を利用し,心霊術という手で多くの人を自分の支配下に置いているのです。 Lợi dụng việc con người hay tò mò về những điều kỳ lạ và huyền bí, Sa-tan dùng ma thuật để kiểm soát người ta. |
ヨハネ 14:28; 15:10。 コロサイ 1:15)考えてみてください。 もし神が謎めいた存在であるなら,どうして,聖書で勧められているように『神に近づく』ことができるでしょうか。 ―ヤコブ 4:8。 (Giăng 14:28; 15:10; Cô-lô-se 1:15) Hãy suy nghĩ một chút, nếu Đức Chúa Trời là Đấng thần bí, làm sao một người có thể “đến gần Đức Chúa Trời” như Kinh Thánh khuyến khích?—Gia-cơ 4:8. |
奇妙な(部外者にとって)手サインが用いられています。 電光掲示板には暗号めいた情報が目まぐるしく表示され,場内仲買人が周囲の慌ただしさに負けじと声を張り上げています。 Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
ですからイエスは,「わたしと父とは一つです」と言ったとき,謎めいた三位一体のことではなく,すばらしい一致,つまり最も緊密な絆のことを述べていたのです。 Vì thế, khi Chúa Giê-su nói: “Ta với Cha là một”, ngài không nói về một Chúa Ba Ngôi mầu nhiệm nhưng muốn nói đến một sự hợp nhất tuyệt vời. |
彼らは神を知っているように見せかけていますが,聖書の「ただひとりのエホバ」を退け,これをなぞめいた三位一体の神に置き換えています。( Họ làm ra vẻ biết Đức Chúa Trời, nhưng lại từ chối “Chúa có một”, tức Đức Giê-hô-va của Kinh-thánh và thay thế Ngài bằng Chúa Ba Ngôi huyền bí (Mác 12:29). |
死はなぞめいたものではありません。 Sự chết không còn là điều bí ẩn. |
テモテ第一 3:16)それは,依然として奥義である,謎めいた三位一体のような,偽りの宗教の奥義とは全く異なっています。 (I Ti-mô-thê 3:16). Thật khác biết bao với những bí mật của tôn giáo giả, thể như thuyết Chúa Ba Ngôi huyền hoặc, vẫn còn là bí mật! |
これは謎めいていました その仕組みは? Bài toán hóc búa : Làm sao chúng làm được? |
こうした事例のために,古代の神託はあいまいで,なぞめいたところが多いという悪評を買いました。 Những trường hợp như vậy đã làm cho lời bói thẻ thời xưa có tiếng là mơ hồ và mang tính nước đôi. |
この小さな器官は,皮肉めいた,侮辱的な言葉を出すために用いると,まさに「御しがたい,有害なもの......,死をもたらす毒で満ち(た)」ものとなります。( Khi được dùng để châm chích và sỉ nhục, quan thể nhỏ này có thể thật sự “không... hãm-dẹp được: đầy-dẫy những chất độc giết chết”. |
謎めいた死後の世界があるという信念に基づいて埋葬の儀式を行なうのは,こうしたペルーの古代文明だけではありません。 Không chỉ những nền văn minh cổ của xứ Peru mới có nghi thức mai táng dựa trên niềm tin về một kiếp sau thần bí. |
架空の話めいてますが、現実でもありえると思います Vì thế, mặc dù nghe một chút hoang đường, nhưng tôi nghĩ điều này có thể trở thành sự thật. |
火星の測量結果で 一番興味深く謎めいていると私が感じるものが 今年の早い時期に サイエンス誌に掲載されました Thông số khó hiểu và hấp dẫn nhất theo quan điểm của tôi, chúng tôi đã thu được từ sao Hỏa, đã được tiết lộ đầu năm nay trên tạp chí Science. |
ネコについて知っていることを すべて考慮しても 彼らの最も目立つ行動のひとつは 最も謎めいたもののひとつでもある Dựa theo những gì ta đã biết về mèo, có vẻ một trong những hành vi nổi trội nhất của chúng vẫn còn là một trong những điều bí ẩn. |
預言者ダニエルは,人間の形をした巨大な像の出てくる,このなぞめいた夢を解き明かしました。( Nhà tiên tri Đa-ni-ên biện giải giấc mơ huyền bí này về một pho tượng khổng lồ tạc hình người. |
あなたは,「合理的根拠が見当たらないような信仰や信仰めいたもの,もしくは慣行」に影響されているでしょうか。 Bạn có bị ảnh hưởng bởi một niềm tin hay tập quán xem chừng không có lời giải thích hợp lý chăng? |
聖書は,死をなぞめいた表現ではなく,分かりやすい言葉で説明しています。 Kinh Thánh giải thích sự chết bằng những từ ngữ quen thuộc thay vì những từ ngữ bí ẩn. |
皆さんに覚えておいてほしいのは 「本当の自分」とは 追い求めても永遠に見つからないような 謎めいたものではないということです Và đó chính là khái niệm tôi muốn gửi đến các bạn, con người thật không phải là thứ bạn phải đi tìm để thấy như là đi tìm một điều bí ẩn, và có thể không bao giờ tìm thấy được. |
では謎めいた星の話に戻ります Quay lại với điều bí ẩn. |
もちろん,その際には,アポロの気持ちを考えて親切に話しかけ,批判めいた感じを与えないようにしたことでしょう。 Dĩ nhiên, A-qui-la và Bê-rít-sin phải tỏ ra tế nhị và ân cần, không làm A-bô-lô cảm thấy bị chê trách. |
聖書には,抽象的な表現や謎めいた表現はあまり用いられず,具体的な表現や人間の五感と関連した表現が用いられています。 Thay vì dùng nhiều cách nói trừu tượng và mơ hồ, Kinh Thánh dùng những từ ngữ cụ thể hoặc những từ mà chúng ta cảm nhận được bằng các giác quan. |
宗教百科事典」(英語)は,「運命の概念は,どのような形式や言語や意味合いで登場するにしても,基本的には常になぞめいた要素を秘めている」と述べています。 Sách The Encyclopedia of Religion nói: “Khái niệm về định mệnh, dù dưới biến thể, ngôn từ, hay sắc thái nghĩa nào đi nữa, cũng luôn chứa đựng yếu tố huyền bí cơ bản của nó”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おめこ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.