olur olmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olur olmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olur olmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ olur olmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngay, khi mà, ngay khi, lập tức, hồi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olur olmaz
ngay(immediately) |
khi mà(once) |
ngay khi(once) |
lập tức(once) |
hồi đó(when) |
Xem thêm ví dụ
Soruşturmadan haberdar olur olmaz yola koyulduk. Chúng tôi đã tới ngay khi nhận được yêu cầu điều tra của các anh. |
Eşim emekli olur olmaz benim için de beş yıllık bir plan yaptık. Khi vợ tôi nghỉ hưu, chúng tôi lập kế hoạch 5 năm cho tôi. |
Ailem güvende olur olmaz tekrar konuşacağız. Khi người nhà tôi an toàn, ta sẽ tiếp tục nói chuyện. |
Bazıları da “tabii”, “evet”, “ki”, “yani”, “ondan sonra” gibi sözcükleri sık kullanırlar veya olur olmaz yerde “şey” derler. Một số người khác thường đệm các tiếng như “đó” vào bất cứ câu nói nào. |
Hazır olur olmaz 9. Şube'ye katılacak. Cô ấy sẽ gia nhập Tiểu đội 9 ngay khi hoạt động được. |
Sabah olur olmaz işlerinin başına çağırırım. Nhưng mai tôi sẽ kêu họ dậy vào sáng sớm để tiếp tục. |
Faşist terimini olur olmaz her yerde kullanıyor. Cổ dùng khái niệm " phát-xít " khá rộng rãi. |
Ve bu olur olmaz, dışarıda şehirdeydiler, çocuk işciliğinin kalkması gerektiğine herkesi ikna ediyorlardı. Sau mỗi lần như thế, chúng ra ngoài thành phố thuyết phục mọi người rằng lao động trẻ em phải được bãi bỏ. |
Müsait olur olmaz Khi ngài ấy rảnh, tôi... |
Kendi evim olur olmaz, ilgilendiğim ilk şey kardeşlerime ruhi yönden yardım etmekti. Ngay sau khi tự lập, mối quan tâm đầu tiên của tôi là giúp các em tôi về thiêng liêng. |
Savcılık olaya dahil olur olmaz... Hễ văn phòng của anh nhúng tay vào là... |
Ve bu olur olmaz, kuşlar gelip yerleşmeye başladı. Ngay sau đó, chim muông bắt đầu dọn đến. |
Ekipler ispat var olur olmaz fikirleri çürütüyorlar, çünkü ödüllendiriliyorlar. Các đội hủy những ý tưởng của họ ngay khi có được dữ liệu ai làm được như thế thì thắng. |
18 olur olmaz. Chẳng bao lâu cháu sẽ lên 18 |
Dışarısı güvenli olur olmaz çıkın buradan! Hãy ra khỏi đây ngay khi nào an toàn! |
Veriler belli olur olmaz... her şeyi öğrenemezsem... faydalı olamam. Tôi không thể làm việc hiệu quả nếu không có đủ dữ liệu và thông tin ngay lập tức. |
Gücün olursa olmazsın. Không nếu như anh có sức mạnh. |
Hızlı olacaksam en iyisi olur olmaz; garanti veremem. Nếu gấp quá thì tôi không đảm bảo chất lượng |
Müsait olur olmaz geldiğinizi haber veririm. Khi ngài ấy rảnh, tôi sẽ thông báo cho ngài ấy biết. |
Okuldan mezun olur olmaz o da öncülüğe başladı, iş günlerine göre annesiyle dönüşümlü olarak çalışıyorlar. Sau khi ra trường, con gái chị cũng bắt đầu làm khai thác, đồng thời đi làm việc ngoài đời khác ngày với chị. |
Sakin olur olmaz bırakırım. Tôi sẽ thả cô ra khi nào cô bình tĩnh lại. |
Güzel sanatlar akademisinden mezun olur olmaz önüme kariyer yapabileceğim birçok fırsat çıktı. Sau khi tốt nghiệp trường Kịch nghệ, nhiều cơ hội nghề nghiệp đã mở ra trước mắt tôi. |
Hayır, ne olursun, olmaz. Xin đừng. |
Olur, olmaz olur mu? Phải, tất nhiên. |
Karanlık olur olmaz, dışarı çıkan bir yol bulacağız. ngay khi trời tối, chúng ta sẽ tìm thấy lối ra. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olur olmaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.