おくる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おくる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おくる trong Tiếng Nhật.
Từ おくる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho, tặng, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おくる
choverb そしてたった一晩でいいから,幼かった子供たちと一緒に過ごさせておくれ。 Và để cho chúng làm những đứa con bé bỏng của tôi chỉ một đêm nữa thôi! |
tặngverb おくり物をしなくてはいけないよ,とだれかに言われることがあるかもしれません。 Một người nào đó có thể bảo chúng ta phải tặng quà. |
gửiverb |
Xem thêm ví dụ
神はみ子をどのように保護されるでしょうか。 ― 占星術者たちは,イエスを見つけると,おくり物をします。 Đức Chúa Trời bảo vệ Con Ngài như thế nào?— Khi tìm được Chúa Giê-su, các nhà chiêm tinh dâng quà cho ngài. |
エホバはアブラハムに,それまで住んでいた都市を離れ,パレスチナの地で天幕の生活をおくるようお告げになりました。 Đức Giê-hô-va bảo Áp-ra-ham hãy rời khỏi thành phố nơi ông đang sống và ra đi để sống trong lều tại xứ Pha-lê-tin. |
時よ,時よ,どうか後戻りしておくれ。 Ôi thời gian, Ôi thời gian, hãy quay ngược lại, |
しかし,お店で買った物でなければおくり物にできないというわけではありません。 Nhưng không phải món quà nào cũng phải mua. |
母は私に,「夫と別れておくれ。 兄さんたちがお前にもっといい人を見つけてくれるから」としきりに懇願しました。 Mẹ tôi khẩn thiết nài nỉ: “Con bỏ chồng con đi, các anh con sẽ tìm cho con một người chồng tốt hơn”. |
「君ならできる 結構きついけど 落第させはしないよ」と 激励をおくる方法を模索しています Mọi việc có thể khó khăn nhưng chúng ta sẽ không để con thất bại." |
おくりものをしたいとき,お金のかかる場合があります。 Thỉnh thoảng, khi các em muốn tặng một món quà, các em phải tốn tiền bạc. |
数週間もしないうちに ガンの進行が弱まったことが確認され 獣医が予想していた余命を 6倍に延ばすことができました 充実した生活をおくりながらです Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt. |
でも,クロスは,行かない人々に,『エルサレムとその神殿を建てるために帰る人々に,金や銀や他の物をおくりなさい』と,命じます。 Nhưng Si-ru truyền lệnh với những người không đi: ‘Các ngươi hãy biếu bạc và vàng và các món quà khác cho những người trở về xây lại thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ’. |
イエスが お生まれになった後,はかせたちが おくりものを もって来ました。 Sau khi Chúa Giê Su giáng sinh, Các Thầy Thông Thái mang tặng quà cho Ngài. |
最後にこの言葉をおくります この地球は我々のカヌーであり 我々は皆旅人です Vì vậy, trong kết thúc, tôi sẽ cung cấp cho bạn này: hành tinh là xuồng của chúng ta và chúng ta là những người đi biển xa |
より罹患者の多い睡眠相後退症候群 (DSPS) の人は、環境の24時間サイクルに合わせて活動するが、非24時間睡眠覚醒症候群の患者は、社会的に受け入れられる時間帯に寝起きできず、例えば午前4時に就寝し正午に起床し、それが日に日にずれていくなど社会生活をおくることが困難な状況となってしまう。 Những người bị DSPD (Delayed sleep phase disorder: rối loạn giai đoạn ngủ bị trì hoãn), phổ biến hơn nhóm rối loạn thức ngủ-không-24 giờ,có điều chỉnh với 24 giờ tự nhiên, nhưng không thể ngủ được và thức dậy vào những thời điểm thích hợp xã hội, thay vào đó ngủ, ví dụ từ 4 giờ sáng đến trưa. |
1958年には正教授となり、1962年にはローマで調査チームを設立、それ以降はローマとセントルイスの二ヶ所を本拠に研究生活をおくった。 Bà được cử làm giáo sư năm 1958, và năm 1962, bà lập một đơn vị nghiên cứu ở Roma, chia thời gian làm việc giữa Rome và St. Louis. |
パウロといっしょにふねのところまで行き,パウロがエルサレムにむかってしゅっぱつするのを見おくりました。 Họ đi với ông đến thuyền và nhìn theo Phao Lô rời bỏ nơi đó để đi Giê Ru Sa Lem. |
それで王女はめし使いを呼び,『あのかごを取ってきておくれ』と言いました。 Nàng liền gọi một trong những đầy tớ gái: ‘Đi lấy cái giỏ ấy cho ta’. |
おくり物をしなくてはいけないよ,とだれかに言われることがあるかもしれません。 Một người nào đó có thể bảo chúng ta phải tặng quà. |
イエスさまをおがんで,おくりものをささげました。 Họ thờ lạy Ngài và tặng quà cho Ngài. |
今日でも大抵このような食生活をおくっています Đó cũng là cách mà tôi thường ăn bây giờ. |
だれかがわたしたちに,おくりものをしなさいと命令するかもしれません。 Một người nọ có thể bảo chúng ta hãy ban cho một vật gì. |
少くとも,お店で買うおくりものなら,そのためにお金を払わなければなりません。 Nếu đó là một vật mà các em có thể mua tại một nhà hàng, các em phải trả tiền mua vật ấy. |
あなたの答えとしゃしんを2015年10月31日までにおくってください。 Hãy gửi cho chúng tôi câu trả lời và hình ảnh của các em trước ngày 31 tháng Mười năm 2015. |
妻にお金を渡し,『お前が若いなら,出て行って別の夫を見つけておくれ。 Các anh em đưa tiền cho những người vợ này và bảo họ: “Nếu em nào còn trẻ thì hãy đi tìm một người chồng khác. |
ですから,のどのかわいた人におくり物として水を上げれば,あたえることから幸福を味わえます。 Vậy khi biếu món quà này cho một người đang khát, em có thể có được niềm hạnh phúc đến từ việc cho đi. |
モーセの母親が王女のもとに来ると,王女は,『お金をあげるから,この子を連れていって,乳を飲ませておくれ』と言います。 Khi mẹ Môi-se đến trước mặt công chúa, thì công chúa nói: ‘Bà mang em bé này đi và nuôi nó cho ta, ta sẽ trả công cho’. |
しかし,その女の人はその二枚とも寄付として,つまり神殿のためのおくりものとして箱に入れました。 Nhưng bà đã bỏ cả hai đồng ấy vào hộp, gọi là phần đóng góp hay ban cho đền thờ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おくる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.